mum's the word! Thành ngữ, tục ngữ
là lời của mẹ
Yêu cầu hoặc cam kết giữ bí mật (an ninh) điều gì đó. Bây giờ, tui không muốn ai biết rằng tui đang mang thai, vì vậy mẹ nên từ. bí mật (an ninh) của bạn là an toàn với tôi. Từ của mẹ .. Xem thêm: từ ˌmum là từ word!
(thân mật) được sử dụng để nói với ai đó giữ bí mật (an ninh) hoặc để nói với ai đó rằng bạn sẽ giữ bí mật: 'Không ai được đề cập đến dự án này bên ngoài văn phòng. Tôi hy vọng điều đó rõ ràng. ”“ Chúng tui hiểu, John. Mum’s the word! ’Hai thành ngữ này dùng để chỉ âm thanh bạn làm ra (tạo) ra khi ngậm miệng .. Xem thêm:
An mum's the word! idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with mum's the word!, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ mum's the word!