my arse! Thành ngữ, tục ngữ
my ass
Một thán từ thể hiện sự bất tin tưởng. Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh. Dọn nhà đi, cái mông của tôi! Bạn vừa hứa sẽ làm điều đó trong nhiều tháng nhưng vẫn chưa nhấc ngón tay lên ở đây. A: "John nói rằng anh ấy làm sáu con số một năm." B: "Cái mông của tôi, anh ấy có. Anh ấy vẫn đang sống trong căn hộ tồi tàn đó.". Xem thêm: ass my ass!
được sử dụng để thể hiện sự mâu thuẫn hoặc bất tin tưởng. 2005 Barbelith Underground Diễn đàn Opera ass của tôi, đó là một vở nhạc kịch với sự phức hợp của Napoleon. Mặc dù tui vẫn thích nó. My ass!
(tiếng Anh, cấm kỵ, tiếng lóng) được một số người sử dụng để thể hiện rằng họ bất tin những gì ai đó vừa nói: Hẹn gặp ở nha sĩ! Cô ấy vừa đi mua sắm!
An my arse! idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with my arse!, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ my arse!