Nghĩa là gì:
tingling
tingle /tindʤ/- danh từ
- sự ngứa ran, sự ngứa như có kiến bò
- to have a tingle in one's arms: ngứa như có kiến bò ở cánh tay
- nội động từ
- có cảm giác ngứa ran, ngứa như có kiến bò
- ù lên (tai)
- my ears tingled: tai tôi ù lên
- bị kích động, bị kích thích, náo nức, rộn lên
- the people tingle with excitement: nhân dân náo nức
my spider sense is tingling Thành ngữ, tục ngữ
spine-tingling|spine|tingle
adj. Very exciting; thrilling. Our ride up the mountain in a chair lift was spine-tingling. The children's plane ride was a spine-tingling adventure to them.Tiếng lóng my spider-sense đang râm ran
Được nói khi trực giác của một người chỉ ra rằng có điều gì đó bất ổn trong một tình huống nhất định. Đề cập đến nhân vật trong truyện tranh Người Nhện, người có tiềm năng nhận biết siêu phàm ("giác quan người nhện" hoặc "giác quan người nhện") sẽ thông báo anh ta về nguy hiểm. A: "Tôi vừa xem qua các tài khoản, và tui không thể hiểu được những khoản chi phí này đến từ đâu." B: "Hmm, giác quan của tui đang ngứa ran. Tốt hơn là chúng ta nên nhờ cả bộ phận kế toán xem xét vấn đề này." Uh oh, cảm giác nhện của tui đang ngứa ran. Tôi cảm giác như chúng ta sẽ có một bài kiểm tra pop trong lớp ngày hôm nay !. Xem thêm: râm ran. Xem thêm:
An my spider sense is tingling idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with my spider sense is tingling, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ my spider sense is tingling