Nghĩa là gì:
knuckle
knuckle /'nʌkl/- danh từ
- khuỷ, đốt khuỷ (chân giò lơn, cừu...)
- to get a rap on (over) the knuckles
- (nghĩa bóng) bị mắng mỏ, bị trách phạt
- near the knuckle
- (thông tục) gần đi đến chỗ thô thục bất lịch sự (câu chuyện, câu nói đùa...)
- nội động từ
- tì đốt ngón tay xuống đất (để bắn bi)
- to knuckle down; to knuckle under
- đầu hàng, chịu khuất phục
- to knuckle down to one's work
- tích cực (kiên quyết) bắt tay vào việc
near the knuckle Thành ngữ, tục ngữ
get your knuckles rapped
be punished, get hell, get shit If I forget to register my guns, I'll get my knuckles rapped.
knuckle down
work harder, achieve more If you knuckle down and study, you can pass this exam.
knuckle under
yield, submit The union finally knuckled under the pressure and ended the strike.
knucklehead
one who does not think, doughhead What a knucklehead! He made the same mistake ten times.
rap your knuckles
(See get your knuckles rapped)
white knuckles
a tense feeling, acute worry Driving through fog is scary - it's white knuckles all the way.
knuckle up
to prepare to fight, by closing and raising ones fists
rap one's knuckles
Idiom(s): rap one's knuckles
Theme: PUNISHMENT - LIGHT
to punish someone slightly.
• She rapped his knuckles for whispering too much.
• Don't rap my knuckles. I didn't do it.
knuckle under to
Idiom(s): knuckle under (to sb or sth)
Theme: YIELDING
to submit to someone or something; to yield or give in to someone or something. (Informal.)
• You have to knuckle under to your boss if you expect to keep your job.
• I'm too stubborn to knuckle under.
get one's knuckles rapped
Idiom(s): get one's knuckles rapped
Theme: PUNISHMENT
to receive punishment.
• I got my knuckles rapped for whispering too much.
• You will have your knuckles rapped if you are not careful.
gần đốt ngón tay
Dễ hoặc có tiềm năng xúc phạm người khác, đặc biệt là do mang tính chất khiêu dâm hoặc khiêu dâm. A: "Bạn nghĩ gì về lễ trao giải tối qua?" B: "Tôi thấy những câu nói đùa của người thuyết trình hơi gần khớp ngón tay với sở thích của tôi." Nếu bạn muốn trở thành một diễn viên hài tuyệt cú vời, bạn bất thể ngại chuyện thỉnh thoảng lại gần đốt ngón tay .. Xem thêm: đốt ngón tay, gần gần đốt ngón tay
BRITISHNếu điều gì đó mà ai đó nói hoặc viết là gần đốt ngón tay, nó gần với giới hạn mà tất cả người đánh giá là có thể chấp nhận được, chẳng hạn như vì nó khiêu dâm hoặc xúc phạm các nhóm cụ thể. Một số trò đùa trong chương trình trực tiếp của anh ấy hơi gần đốt ngón tay. Rất nhiều vật liệu nằm rất gần đốt ngón tay. Lưu ý: Bạn có thể sử dụng near-the-knuckle trước một danh từ. Anh ấy vừa tạo nên một sự nghề từ những màn hài kịch gần như bất thể chỉnh sửa .. Xem thêm: đốt ngón tay, gần gần đốt ngón tay
nói về hành vi khiếm nhã hoặc xúc phạm. Không chính thức của Anh Vào cuối thế kỷ 19, cụm từ này được sử dụng phổ biến hơn với nghĩa là 'gần với giới hạn cho phép của hành vi' .. Xem thêm: knuckle, abreast abreast the ˈknuckle
(tiếng Anh Anh, bất chính thức) (about một nhận xét, trò đùa, vv) có tiềm năng xúc phạm tất cả người hoặc làm cho họ cảm giác xấu hổ: Hành động của anh ấy là quá gần đốt ngón tay đối với tui .. Xem thêm: khớp ngón tay, gần. Xem thêm:
An near the knuckle idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with near the knuckle, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ near the knuckle