Nghĩa là gì:
must
must /mʌst - məst/- trợ động từ
- phải, cần phải, nên
- you must work if you want to succeed: anh phải làm việc nếu anh muốn thành công
- I am very sorry, but I must go at once: tôi lấy làm tiếc nhưng tôi phải đi ngay
- if there is smoke there must be fire: nếu có khói thì ắt hẳn phải có lửa
- chắc hẳn là, thế mà... cứ
- you must have cought your train if you had run: nếu anh đã chạy thì hẳn là anh đã kịp chuyến xe lửa
- just as I was business, he must come worrying me: mình đã bận tối tăm mặt mũi thế mà nó đến quấy rầy
- danh từ
- sự cần thiết
- the study of forreign languages is a must: việc học tiếng nước ngoài là một sự cần thiết
- danh từ
- cơn hăng, cơn hung dữ (của voi đực, lạc đà đực) ((cũng) musth)
needs must Thành ngữ, tục ngữ
cut the mustard
do the job properly, cut it If I'm too old to cut the mustard, maybe I should retire, eh.
pass muster
pass a test or checkup, be good enough I wrote some of the instructions of the computer manual and will send them to my partner to see if they pass muster.
musta
must have
muster up
develop;gather鼓起;奋起
He mustered up courage to climb the cliff.他鼓起勇气攀登那个峭壁。
Muster up yodr courage.The difficulty will soon be overcome.鼓起勇气来,困难很快就会克服的。
He mustered up all his courage for the ordeal.他鼓足勇气去经受严峻的考验。
a must
Idiom(s): be a must
Theme: OBLIGATION
to be something that you must do. (Informal.)
• When you're in San Francisco, see the Golden Gate Bridge. It's a must.
• It's a must that you brush your teeth after every meal.
Into each life some rain must fall
This means that bad or unfortunate things will happen to everyone at some time.
Keen as mustard
(UK) If someone is very enthusiastic, they are as keen as mustard.
Put some mustard on it!
(USA) I think its used to encourage someone to throw a ball like a baseball hard or fast.
Can't Cut The Mustard
Someone who isn't adequate enough to compete or participate.
The best of friends must part.
Nothing can go on forever as all things change. nhu cầu phải
Được nêu ra khi có điều gì đó cần thiết nhưng bất mong muốn, khó chịu hoặc bất thuận lợi. Tôi bất muốn lái xe qua thị trấn một lần nữa để thu dọn giường, nhưng nên phải có. Tôi vừa có kế hoạch cho buổi tối nay, nhưng nếu cần tui có thể đưa bạn đến sân bay .. Xem thêm: phải, nhu cầu nhu cầu phải
đôi khi bạn buộc phải thực hiện một cách hành động mà bạn sẽ có ưu tiên tránh. Đây là dạng rút gọn của câu tục ngữ charge charge back the Devil drive, lần đầu tiên được tìm thấy trong một tác phẩm của tác giả thời (gian) trung cổ John Lydgate .. Xem thêm: must, charge charge ˈmust (when the devil drive)
(câu nói) trong những tình huống cụ thể là cần thiết để bạn làm điều gì đó mà bạn bất thích hoặc bất thích: Tất nhiên là tui thà đi biển còn hơn ngồi đây học bài cho kỳ thi của mình, nhưng tui phải giả dụ như vậy .. Xem thêm: phải, nhu cầu. Xem thêm:
An needs must idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with needs must, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ needs must