Nghĩa là gì:
asked
ask /ɑ:sk/- động từ
- xin, yêu cầu, thỉnh cầu
- to ask a favour of someone: xin ai một đặc ân
- to ask somebody to do something: yêu cầu ai làm gì
- mời
- to ask someone to dinner: mời cơm ai
- đòi hỏi
- it asks [for] attention: điều đó đòi hỏi sự chú ý
- đòi
- to ask 600đ for a bicycle: đòi 600đ một cái xe đạp
- (thông tục) chuốc lấy
- to ask for trouble; to ask for it: chuốc lấy sự phiền luỵ
- ask me another!
- (thông tục) không biết, đừng hỏi tôi nữa!
never give advice unless asked Thành ngữ, tục ngữ
no questions asked
you will not be asked to explain or pay If he returns the stolen car, there will be no questions asked. bất bao giờ đưa ra lời khuyên trừ khi được hỏi
câu tục ngữ Lời thông báo không nên đưa ra lời khuyên bất được yêu cầu. Ồ, đừng bao giờ đưa ra lời khuyên trừ khi được hỏi. Lời khuyên bất được yêu cầu thường khiến người đó khó chịu hơn bất cứ điều gì .. Xem thêm: lời khuyên, hỏi, cho, bất bao giờ. Xem thêm:
An never give advice unless asked idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with never give advice unless asked, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ never give advice unless asked