Nghĩa là gì:
guessed
guess /ges/- danh từ
- sự đoán, sự ước chừng
- to make a guess: đoán
- it's anybody's guess: chỉ là sự phỏng đoán của mỗi người
- at a guess; by guess: đoán chừng hú hoạ
- động từ
- đoán, phỏng đoán, ước chừng
- can you guess my weight (how much I weigh, what my weight is)?: anh có đoán được tôi cân nặng bao nhiêu không?
- to guess right (wrong): đoán đúng (sai)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) nghĩ, chắc rằng
- I guess it's going to rain: tôi chắc rằng trời sắp mưa
never would have guessed Thành ngữ, tục ngữ
(một) bất bao giờ có thể đoán được
Một người bất bao giờ nghĩ rằng một cái gì đó có thể xảy ra trường hợp. Thường được sử dụng một cách châm biếm để chỉ ra điều gì đó mà người ta đánh giá là rất hiển nhiên. Tôi bất bao giờ nghĩ Mary lại có thể làm một chuyện vô lương tâm như vậy. Vì vậy, anh ấy vừa đồng ý chuyển đến Paris để tìm một công chuyện được trả lương cao hơn, thú vị hơn và thỏa đáng hơn? Huh, bất bao giờ có thể đoán được !. Xem thêm: đoán, có, bất bao giờ sẽ bất bao giờ đoán
1. bất bao giờ có thể nghĩ rằng một cái gì đó là trường hợp. (Không được sử dụng ở các thì khác.) He was the one who did it? Tôi bất bao giờ có thể đoán được. Tôi bất bao giờ có thể ngờ rằng anh ấy muốn công việc. Anh ấy vừa giữ bí mật (an ninh) rất tốt.
2. biết điều đó tất cả lúc vì nó quá rõ ràng. (Châm biếm. Không được sử dụng trong các thì khác.) Tôi bất bao giờ có thể đoán rằng anh ấy muốn công việc. Anh ta chỉ van xin và cầu xin cho được. Bây giờ cô ấy muốn trở về nhà? Tôi bất bao giờ có thể đoán được! Cô ấy vừa nhớ nhà nhiều ngày .. Xem thêm: đoán, có, bất bao giờ. Xem thêm:
An never would have guessed idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with never would have guessed, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ never would have guessed