Nghĩa là gì:
Absentee landlord
Absentee landlord- (Econ) Địa chủ (chủ bất động sản) cách biệt
+ Người chủ sở hữu đất hoặc nhà sống ở một nơi xa bất động sản của mình, thu tiền thuê và quản lý việc kinh doanh của mình thông qua trung gian hay người đại diện.
never never land Thành ngữ, tục ngữ
get the lay of the land
check the conditions, size up the situation Before I sell insurance in a town, I like to get the lay of the land.
land on one
come out of a bad situation successfully He always manages to land on his feet no matter how difficult the situation is.
land on one's feet
come out of a bad situation successfully I was able to land on my feet even though our company had recently gone bankrupt.
land on your feet
be ready to work, be ready for action, hit the ground running We're looking for employees who land on their feet after facing a problem or challenge.
lay of the land
(See get the lay of the land)
Lotus Land
British Columbia (west coast of Canada) They went to Lotus Land for a holiday - to Vancouver.
the lay of the land
(See get the lay of the land)
da land
getting high in a car with the windows rolled up
Land of Dope
Oakland
Land of the Heartless
Cleveland, Ohio bất bao giờ hạ cánh
Một nơi hư cấu hoặc tưởng tượng, nơi tất cả thứ đều trả hảo và tất cả người đều hạnh phúc. Phổ biến như tên của đất điểm kỳ diệu trong các câu chuyện về Peter Pan của J.M. Barrie, cụm từ này đôi khi được viết hoa; "never never" cũng đôi khi được gạch nối. Cô ấy phải nghĩ rằng cô ấy đang sống ở nơi bất bao giờ hạ cánh nếu cô ấy mong đợi một công chuyện lương cao đang chờ đợi cô ấy thẳng ra trường lớn học! Tôi xin lỗi, nhưng Thượng nghị sĩ Smith đang ở vùng đất bất bao giờ cũ. Đơn giản là bất có cách nào mà luật này sẽ dẫn đến bất cứ điều gì khác hơn là thảm họa kinh tế! Khung cảnh đáng kinh ngạc trên đỉnh đèo khiến bạn có cảm giác như được đưa đến Never Never Acreage .. Xem thêm: land, never never-never-land
Một vùng đất tưởng tượng, một nơi tưởng tượng, như trong tui không biết điều gì vừa đến với Marge-cô ấy đang đi đến một vùng đất bất bao giờ chết. Biểu thức này vừa trở thành trước tệ khi James Barrie sử dụng nó trong Peter Pan (1904) cho nơi Peter and the Lost Boys sống. Tuy nhiên, vào nửa sau của những năm 1800, người Úc vừa sử dụng nó cho những khu vực rộng lớn lớn bất ổn trên sáu địa của họ (vùng hẻo lánh), và ở đó thuật ngữ này trở nên phổ biến thông qua We of the Never Never (1908) của bà Aeneas Gunn. Ở Úc, nó vẫn dùng để chỉ tây bắc Queensland hoặc bắc Úc nói chung. Ở những nơi khác, nó chỉ đơn giản biểu thị một sự tưởng tượng hoặc mơ mộng. . Xem thêm: vùng đất vùng đất bất bao giờ có
một đất điểm hoặc tình huống bất tưởng trong tưởng tượng. Cụm từ này thường được sử dụng để đen tối chỉ đất nước tưởng tượng trong Peter Pan (1904) của J. M. Barrie. Thuật ngữ này vừa được sử dụng trước đó để chỉ phần phía bắc xa xôi và bất có dân cư của Lãnh thổ phía Bắc và Queensland ở Úc (từ đó, nó được ngụ ý, một người có thể bất bao giờ trở lại) .. Xem thêm: land. Xem thêm:
An never never land idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with never never land, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ never never land