Nghĩa là gì:
Ability to pay theory
Ability to pay theory- (Econ) Lý thuyết về khả năng chi trả
+ Một lý thuyết về cách đánh thuế theo đó gánh nặng về thuế nên được phân bổ theo khả năng chi trả; và một hệ thống thuế kiểu luỹ tiến, tỷ lệ hay luỹ thoái, tuỳ thuộc vào thước đo được sử dụng và độ dốc giả định của đồ thị thoả dụng biên của thu nhập.
nick of time, (just) in the Thành ngữ, tục ngữ
a babe in the woods
"a defenseless person; a naive, young person" He's just a babe in the woods. He needs someone to protect him.
a bird in the hand is worth two in the bush
having one is better than seeing many When searching for a better job, remember A bird in the hand... .
a bun in the oven
pregnant, expecting a baby Mabel has a bun in the oven. The baby's due in April.
a chip off the old block
a boy who is like his dad, the apple doesn't... Eric is a chip off the old block. He's just like his dad.
a drop in the bucket
a small part, a tiny piece, the tip of the iceberg This donation is only a drop in the bucket, but it is appreciated.
a feather in your cap
an honor, a credit to you, chalk one up for you Because you are Karen's teacher, her award is a feather in your cap.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a flash in the pan
a person who does superior work at first I'm looking for a steady worker, not a flash in the pan.
a fly on the wall
able to hear and see what a fly would see and hear I'd like to be a fly on the wall in the Judge's chambers.
a grandfather clause
a written statement that protects a senior worker They can't demote him because he has a grandfather clause. đúng lúc
Vào thời (gian) điểm cuối cùng có thể trước thời (gian) hạn hoặc trước khi điều gì đó bắt đầu hoặc kết thúc; vừa kịp giờ. Chiếc ô tô đó vừa rời khỏi đường ray ngay lập tức — một khoảnh khắc khác và đoàn tàu sẽ lao vào nó. Bạn vừa đến đây đúng lúc — chúng ta sắp bắt đầu chương trình .. Xem thêm: nick, of, time * trong (rất) nick của thời (gian) gian
Hình. vừa kịp giờ; vào thời (gian) điểm cuối cùng có thể; ngay trước khi quá muộn. (* Điển hình: đến nơi ~; đến đó ~; xảy ra ~; đạt được cái gì đó ~; Cứu ai đó ~.) Bác sĩ đến đúng lúc. Tính mạng của bệnh nhân vừa được cứu sống. Tôi đến sân bay đúng lúc và thực hiện chuyến bay của mình .. Xem thêm: nick, of, time in the nick of time
Cũng đúng lúc. Vào thời (gian) điểm cuối cùng, như trong Cảnh sát vừa đến đúng lúc, hoặc Anh ấy đến đó đúng lúc để ăn tối. Thuật ngữ đầu tiên bắt đầu ra đời như trong nick và có từ những năm 1500, khi nick có nghĩa là "thời điểm quan trọng" (một nghĩa bây giờ vừa lỗi thời). Cách thứ hai chỉ sử dụng theo nghĩa "chính xác" hoặc "chặt chẽ", một cách sử dụng được áp dụng cho thời (gian) gian kể từ những năm 1500. Cũng xem trong thời (gian) gian, def. 1.. Xem thêm: nick, of, time in nick of time
THÔNG THƯỜNG Nếu điều gì đó xảy ra với nick của thời (gian) gian, nó sẽ xảy ra vào thời (gian) điểm cuối cùng có thể, khi vừa gần quá muộn. Cô vừa thức dậy đúng lúc và báo động. Họ đến bệnh viện đúng lúc, đúng lúc đứa trẻ sắp chào đời .. Xem thêm: nick, of, time trong nick time
aloof in time; chỉ vào thời (gian) điểm quan trọng. Nick được sử dụng ở đây với nghĩa là "thời điểm chính xác của một sự kiện xảy ra hoặc một sự kiện". Dạng cụm từ này có từ giữa thế kỷ 17, nhưng trong (rất) nick được ghi từ cuối thế kỷ 16. 1985 Nini Herman My Kleinian Home Time và một lần nữa, khi tất cả dường như vừa mất, bằng cách nào đó tui đã chiến thắng trong thời (gian) gian. . Xem thêm: nick, of, time trong ˌnick of ˈtime
(không chính thức) vào thời (gian) điểm cuối cùng có thể; aloof in time: Anh ấy vừa đến ga đường sắt đúng lúc. ♢ Anh ấy nhớ trong nháy mắt rằng hộ chiếu của anh ấy ở trong túi áo khoác .. Xem thêm: nick, of, time in the nick of time
Aloof at the again chốt; aloof in time .. See more: nick, of, time nick of time, (just) in the
at the aftermost minutes, aloof in time. Thuật ngữ này xuất phát từ một ý nghĩa hiện nay vừa lỗi thời (gian) của biệt danh, đó là, “thời điểm quan trọng”. Một biên niên sử năm 1577 viết rằng, “Hoa tiêu Romane. . . vừa đến rất khó khăn, hoặc như chúng ta thường nói, ở nơi khó khăn. " Gần một thế kỷ sau thời (gian) gian vừa được thêm vào để làm rõ vấn đề, mặc dù chỉ trong nick vẫn tiếp tục được sử dụng trong nhiều năm. Đó có lẽ là một lời sáo rỗng vào thời (gian) Sir Walter Scott viết (The Pirate, 1821), “Sự xuất hiện may mắn của Gordaunt, đúng lúc.”. Xem thêm: nick, of. Xem thêm:
An nick of time, (just) in the idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with nick of time, (just) in the, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ nick of time, (just) in the