nip at Thành ngữ, tục ngữ
Nip at the bit
If someone is nipping at the bit, they are anxious to get something done and don't want to wait. nip at
1. Để cho (ai đó hoặc cái gì đó) cắn nhẹ. Con chó của họ liên tục ngoạm vào gót chân tui bất cứ khi nào tui đi qua nhà. Tôi biết một số người phát điên vì điều trị, nhưng tui không thể chịu đựng được cảm giác cá đang cắn chặt vào chân mình! 2. Bị lạnh (một bộ phận của cơ thể) bị đau. Không khí chỉ bắt đầu xộc vào mũi chúng tui khi chúng tui đến nhà. Không gì bằng ngồi yên bên đống lửa với một ly nước nóng sau khi cơn gió lạnh phả vào má bạn trên một chặng đường dài đạp xe thỏa thích .. Xem thêm: nip nip at addition or article
to cắn vào ai đó hoặc cái gì đó. Con chó vừa cắn vào người du khách, nhưng bất gây ra bất kỳ tổn thương thực sự nào. Một con chó nhỏ vừa cắn vào gót chân tui .. Xem thêm: nip nip tại
v.
1. Để ngoạm và véo hoặc cắn: Cá ngoạm vào chân chúng ta khi chúng ta đi dạo trong ao.
2. Cắn hoặc châm chích vì lạnh: Gió đang chĩa vào mũi chúng ta.
3. Nhấm nháp một chút đồ uống, thường là đồ uống có cồn, với lượng nhỏ: Họ lại bị bắt gặp đang nhấm nháp rượu whisky.
. Xem thêm: nip. Xem thêm:
An nip at idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with nip at, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ nip at