no Shinola Thành ngữ, tục ngữ
bất có Shinola
1. tiếng lóng Rõ ràng là; đó là hoặc vừa hoàn toàn tự hiển nhiên. "Shinola", tên của một nhãn hiệu xi đánh giày (thường là màu đen hoặc nâu), được dùng để thay thế cho thuật ngữ thô tục "shit". A: "Tôi nghĩ rằng chúng ta nên phải thông tắc nghẽn đó ra khỏi cống." B: "Ừ, bất có Shinola. Cảm ơn vì trước boa." 2. tiếng lóng Bạn đang nghiêm túc? Wow, điều đó có thực sự đúng không? A: "Dì của tui có một berth mà chúng tui có thể sử dụng vào cuối tuần." B: "Không có Shinola? Điều đó sẽ rất tuyệt!". Xem thêm: no, Shinola No Shinola!
(... ʃɑɪˈnolə) cảm thán. Bạn đang đùa!; Không chết tiệt! (Một cách chơi chữ chỉ ra rằng một kẻ ngu ngốc bất biết những thứ vớ vẩn từ Shinola. Shinola là một thương hiệu đánh giày.) Vậy thuế có quá cao không? Không có Shinola! . Xem thêm: không. Xem thêm:
An no Shinola idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with no Shinola, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ no Shinola