Nghĩa là gì:
bandmasters
bandmaster /'bænd,mɑ:stə/- danh từ
- nhạc trưởng, người chỉ huy dàn nhạc
no man can serve two masters Thành ngữ, tục ngữ
bất người đàn ông nào có thể phục vụ hai bậc thầy
Việc phân chia sự chú ý, nỗ lực hoặc lòng trung thành của một người giữa nhiều ngành nghề, công ty, mục tiêu, theo đuổi, v.v., sẽ bất dẫn đến kết quả là bất ai trong số họ được thực hiện đúng cách. A: "Công chuyện của anh ấy thực sự bắt đầu gặp khó khăn kể từ khi anh ấy bắt đầu công chuyện thứ hai đó." B: "Chà, bạn mong đợi điều gì? Không người đàn ông nào có thể phục vụ hai chủ nhân." Tôi vừa nghĩ rằng mình có thể viết trong thời (gian) gian rảnh rỗi trong khi thanh toán các hóa đơn với công chuyện hàng ngày của mình, nhưng tui thấy mình quá mệt mỏi khi làm chuyện đó. Tôi cho rằng tui nên phải chọn cái này hay cái kia, vì bất người đàn ông nào có thể phục vụ chủ. Xem thêm: can, man, master, no, serve, two Không ai có thể phục vụ hai chủ.
Prov. Bạn bất thể làm chuyện cho hai người, tổ chức hoặc mục đích khác nhau một cách thiện chí, bởi vì bạn sẽ ưu tiên người này hơn người kia. (Kinh thánh.) Al vừa cố gắng đi học và đi làm, cả hai đều toàn thời (gian) gian, nhưng sớm phát hiện ra rằng mình bất thể phục vụ hai chủ .. Xem thêm: can, man, master, no, serve, two. Xem thêm:
An no man can serve two masters idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with no man can serve two masters, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ no man can serve two masters