Nghĩa là gì:
preserved
preserve /pri'zə:v/- danh từ
- khu vực cấm săn, khu vực cấm câu cá
- (số nhiều) kính phòng bụi, kính bảo hộ lao động
- ngoại động từ
- giữ, giữ gìn, bảo quản, bảo tồn, duy trì
- to preserve someone from the cold: giữ cho ai khỏi lạnh
- to preserve a youthful appearance: giữ được vẻ trẻ trung
- to preserve order: giữ được trật tự
- giữ để lâu (thức ăn, quả, thịt...) (bằng cách đóng hộp, ướp muối, nấu đường...)
- (hoá học) giữ cho khỏi phân huỷ
- giữ, dành riêng (khu săn, khu đánh cá...)
no rights reserved Thành ngữ, tục ngữ
well preserved
well preserved
Aging gracefully, still in good condition, as in I can't believe she's 65; she's certainly well preserved. [Mid-1800s] bất có quyền nào
Được sử dụng để chỉ ra rằng chủ sở có bản quyền vừa chọn cung cấp tác phẩm cho người khác mà bất có các biện pháp bảo vệ được thiết lập bởi luật bản quyền hiện hành. Bảo tàng vừa phát hành hàng ngàn hình ảnh với ghi nhận "không có quyền được bảo lưu", có nghĩa là bất kỳ ai trên thế giới đều có thể sử dụng hình ảnh cho bất kỳ mục đích nào họ thích. Công ty chúng tui đã làm các mẫu nhạc miễn phí sử dụng trong nhiều năm. Mọi thứ chúng tui ghi lại đều bất được bảo lưu quyền, vì vậy chúng tui khuyến khích tất cả người và tất cả người sử dụng chúng !. Xem thêm: không, bảo lưu, đúng. Xem thêm:
An no rights reserved idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with no rights reserved, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ no rights reserved