Nghĩa là gì:
bayou
bayou /'baiu:/
no thanks to you Thành ngữ, tục ngữ
a feather in your cap
an honor, a credit to you, chalk one up for you Because you are Karen's teacher, her award is a feather in your cap.
a penny for your thoughts
tell me what you are thinking about "When I'm quiet, she will say, ""A penny for your thoughts."""
a run for your money
strong competition, an opponent I should enter the election and give him a run for his money.
all your eggs in one basket
depending on one plan or one investment, hedge your bets If you invest all your money in one hotel, you'll have all your eggs in one basket.
an ace up your sleeve
an important card to play, an important fact to reveal To survive, one needs an ace up one's sleeve - a special talent.
anchor you
make you feel stable or confident When you have a crisis, your faith will anchor you.
another nail in your coffin
"another cigarette; harmful substance" Every cigarette he smoked was another nail in his coffin.
any way you slice it
(See no matter how you slice it)
at your beck and call
serving you, doing everything for you You don't have to be at his beck and call, doing whatever he asks.
at your fingertips
easy to find, ready to use When I repair a car, I like to have all my tools at my fingertips. bất cảm ơn (ai đó hoặc điều gì đó)
Nếu bất có bất kỳ sự giúp đỡ nào từ ai đó hoặc điều gì đó. Ngụ ý rằng nhiệm vụ hoặc hành động đang được thảo luận vừa được trả thành mà bất có sự hỗ trợ từ người hoặc vật được đề cập, mặc dù họ có thể hoặc lẽ ra phải giúp đỡ. Cuối cùng chúng tui đã đạt được mục tiêu gây quỹ của mình, bất nhờ vào bất kỳ doanh nghề địa phương nào, những người đều từ chối quyên góp. Vâng, chúng tui vừa mới trả thành chuyện dọn dẹp nhà để xe — không, cảm ơn bạn. Bạn vừa ở đâu? Xem thêm: không, cảm ơn không, cảm ơn bạn
Tôi bất thể cảm ơn bạn vì những gì vừa xảy ra, bởi vì bạn bất gây ra nó; Tôi bất thể cảm ơn sự giúp đỡ của bạn, bởi vì bạn vừa không cho nó. Bob: Chà, bất chấp sự bất cùng trước đây của chúng tôi, anh ấy dường như cùng ý với tất cả yêu cầu của chúng tôi. Alice: Vâng, không, cảm ơn bạn. Tôi ước bạn học cách giữ cái miệng lớn của mình! Jane: Có vẻ như buổi dã ngoại vừa không bị hủy hoại mặc dù thực tế là tui đã quên món bloom khoai tây. Mary: Vâng, bất sao cả. Tất nhiên là không, cảm ơn bạn rồi .. Xem thêm: không, cảm ơn (be) no acknowledgment to somebody / article
(be) in the somebody / something: Không nhờ bạn mà chúng tui mới đến được thời (gian) gian - bạn cứ muốn dừng lại !. Xem thêm: no, somebody, something, thanks. Xem thêm:
An no thanks to you idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with no thanks to you, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ no thanks to you