no brainer Thành ngữ, tục ngữ
bất có trí tuệ
Một lựa chọn, quyết định hoặc giải pháp rất dễ dàng hoặc hiển nhiên. (Dễ dàng hoặc hiển nhiên đến mức người ta nói một cách hài hước là bất cần não.) Quân đội nói rằng họ sẽ trả hết nợ thời (gian) sinh viên của tui và cung cấp một công chuyện đảm bảo sau khi tui hoàn thành bốn năm phục vụ, vì vậy đó là điều bất phải bàn cãi đối với tôi. Câu trả lời cho câu đố trả toàn bất có trí tuệ — tui không biết tại sao tui lại mất nhiều thời (gian) gian để tìm ra! breeze
n. một câu hỏi dễ dàng mà bất cần suy nghĩ để trả lời; một vấn đề đơn giản bất cần đến trí tuệ cũng có thể giải quyết được; một tình huống tiến thoái lưỡng nan mà bất nên phải cân nhắc để giải quyết. Lời cầu hôn của anh là một điều bất cần bàn cãi. Cô vừa từ chối anh ngay tại chỗ. bất có trí tuệ
Một cái gì đó hiển nhiên, cần ít suy nghĩ. Có từ khoảng năm 1970, thuật ngữ này nhanh chóng được chú ý và đang trên đường trở nên sáo rỗng. Tờ Washington Post vừa có nó vào ngày 3 tháng 10 năm 1991: “Người giàu sẵn sàng. . . Đây là bất có trí tuệ. Hãy để anh ấy xây dựng nó ”. Xem thêm nhà khoa học tên lửa, bạn bất nên phải là một .. Xem thêm:
An no brainer idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with no brainer, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ no brainer