Nghĩa là gì:
non sequitur
non sequitur- danh từ
- sự không nhất quán về lý lẽ
non sequitur Thành ngữ, tục ngữ
non agreement
Một câu lệnh bất phù hợp về mặt argumentation với cuộc hội thoại hiện tại. Chúc may mắn khi nhận được câu trả lời từ anh ấy — tất cả câu trả lời của anh ấy đối với các câu hỏi của tui cho đến nay đều bất phải là thứ tự nhiên. A: "Tôi vừa thay dầu trong xe." B: "Chà, đó trả toàn là một món ăn bất theo trình tự, vì tui đã hỏi bạn có đói không!". Xem thêm: non, agreement a ˌnon ˈsequitur
(từ tiếng Latinh, trang trọng) một tuyên bố dường như bất tuân theo những gì vừa được nói theo bất kỳ cách tự nhiên hoặc argumentation nào: Ở giữa cuộc thảo luận về thời (gian) tiết, Liz bắt đầu nói về cá. Mọi người đều bỏ qua trả toàn non sequitur. Cụm từ tiếng Latinh có nghĩa là ‘nó bất tuân theo’ .. Xem thêm: non, sequitur. Xem thêm:
An non sequitur idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with non sequitur, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ non sequitur