Nghĩa là gì:
lunger
lunger /'lʌɳgə/- danh từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) người lao, người bị bệnh lao phổi
nose lunger Thành ngữ, tục ngữ
Tiếng lóng arrow-lunger
Một khối chất nhầy hoặc đờm được làm ra (tạo) ra từ phổi, cổ họng hoặc đường mũi của một người bằng cách khịt mũi hoặc ho. Những đứa trẻ ngồi trên mép cầu vượt, ngoáy mũi nhìn những chiếc xe đang chạy qua bên dưới. Tôi bị nhiễm trùng ngực khủng khiếp, vì vậy tui đã dành cả cuối tuần để ho sặc sụa trên giường. arrow-lunger
(ˈnozləŋɚ) n. một khối chất nhầy ở mũi. (xem thêm lunger.) Beavis nghĩ rằng điều hài hước nhất trên thế giới này là có một người ngoáy mũi lủng lẳng trên cằm. . Xem thêm:
An nose lunger idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with nose lunger, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ nose lunger