Nghĩa là gì:
disfavors
disfavor- động từ
- (Mỹ disfarvor) sự không tán thàn, sự ghét bỏ
not do (someone or oneself) any favors Thành ngữ, tục ngữ
bất làm cho (ai đó hoặc bản thân) bất kỳ ưu đãi nào
gây khó khăn hoặc gây bất lợi cho ai đó hoặc bản thân. Một danh từ, lớn từ hoặc lớn từ phản xạ có thể được sử dụng giữa "do" và "any." Tôi biết rằng hôm nay tui phải dậy lúc 4 giờ sáng, và tui đã bất phụ lòng mình bằng chuyện thức khuya hôm qua .. Xem thêm: bất kỳ, thuận lợi, không. Xem thêm:
An not do (someone or oneself) any favors idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with not do (someone or oneself) any favors, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ not do (someone or oneself) any favors