Nghĩa là gì:
alackaday
alackaday /ə'læk/ (alackaday) /ə'lækədei/- thán từ
- (từ cổ,nghĩa cổ) than ôi!, lạ quá!
not give (one) the time of day Thành ngữ, tục ngữ
a hard day
a day full of hard work, put in a hard day You look tired, Dear. Did you have a hard day at the office?
a heavy day
a busy day, a hard day At the end of a heavy day he likes to sit on the patio and read.
a month of Sundays
a very long time, many days It will take a month of Sundays to phone the students in our school.
a red-letter day
a special day, a memorable day This is going to be a red-letter day. I found my lost keys!
a slow day
not productive, not many customers Tuesday is a slow day in the car market - very few sales.
all day long
the whole day She has been sitting and waiting for the mail to arrive all day long.
all in a day's work
not extra work, just part of my duties "She said, ""Thanks for the help."" ""All in a day's work,"" he replied."
all the livelong day
all day, lasting the whole day Our canary sings all the livelong day - from dawn to dusk.
an apple a day keeps the doctor away
eat one apple each day for good health "Mom gave me an apple, saying, ""An apple a day... ."""
apple a day...
(See an apple a day keeps the doctor away) bất cho (một) thời (gian) gian trong ngày
để trả toàn phớt lờ, coi thường hoặc bất thân thiện với một người. Các cùng nghiệp của tui sẽ bất cho tui thời gian trong ngày sau khi họ phát hiện ra rằng cha tui đã ảnh hưởng đến quyết định thuê tui của công ty. Một khi đạt được thành công vang dội như vậy, Tom sẽ bất cho bất kỳ người bạn cũ nào của mình thời (gian) gian trong ngày. Anh chàng đó vừa không cho tui thời gian trong ngày hồi cấp ba, và bây giờ anh ta sẽ bất ngừng gọi cho tui .. Xem thêm: cho, không, của, thời (gian) gian bất cho ai thời (gian) gian trong ngày
Hình. để phớt lờ ai đó (thường là do bất thích). Mary sẽ bất nói chuyện với Sally. Cô ấy sẽ bất cho cô ấy thời (gian) gian trong ngày. Tôi bất thể có cuộc hẹn với ông Smith. Anh ấy thậm chí sẽ bất cho tui thời gian trong ngày .. Xem thêm: bất kỳ ai, cho, không, của, thời (gian) gian bất cho ai đó thời (gian) gian trong ngày
Bỏ qua ai đó, từ chối để ý đến ai đó , như trong Anh ấy vừa cố gắng tỏ ra thân thiện nhưng cô ấy sẽ bất cho anh ấy thời (gian) gian trong ngày. Biểu thức này, được ghi lại lần đầu tiên vào năm 1864, đen tối chỉ chuyện từ chối trả lời câu hỏi, "Bây giờ là mấy giờ?" . Xem thêm: cho, không, của, ai đó, thời (gian) gian cho ai đó thời (gian) gian trong ngày
Nếu bạn cho ai đó thời (gian) gian trong ngày, bạn trò chuyện với họ một cách ngắn gọn. Anh ấy là một người đàn ông đáng yêu. Anh ấy sẽ luôn dừng lại và cho bạn thời (gian) gian trong ngày. Cha cô và các anh của cô luôn quá bận rộn để bận tâm về cô và hầu như bất cho cô thời (gian) gian trong ngày .. Xem thêm: cho, của, ai đó, thời (gian) gian sẽ bất cho ai đó thời (gian) gian trong ngày
Nếu bạn sẽ bất cho ai đó thời (gian) gian trong ngày, bạn bất muốn liên quan đến họ. Cha cô và các anh của cô luôn quá bận rộn để bận tâm về cô và hầu như bất cho cô thời (gian) gian trong ngày. Lưu ý: Biểu thức này thường rất (nhiều) đa dạng. Rita bất bao giờ cho anh ta nhiều như thời (gian) gian trong ngày nữa .. Xem thêm: cho, không, của, ai đó, thời (gian) gian cho ai đó thời (gian) gian trong ngày
lịch sự hoặc thân thiện với ai đó. 1999 Salman Rushdie The Ground beneath Her Feet Bạn có thể chào hỏi cô ấy một cách nhã nhặn nhưng cô ấy sẽ bất cho bạn thời (gian) gian trong ngày, bạn có thể nói chuyện với cô ấy một cách hi sinh tế nhưng cô ấy sẽ bất cư xử lịch sự. . Xem thêm: cho, của, ai đó, thời (gian) gian bất cho ai đó thời (gian) gian ˈday
từ chối nói chuyện với ai đó vì bạn bất thích hoặc tôn trọng họ: Kể từ thành công của cuốn tiểu thuyết của cô ấy, tất cả người bắt tay cô ấy là ai vừa từng bất cho cô ấy thời (gian) gian trong ngày .. Xem thêm: give, not, of, somebody, time. Xem thêm:
An not give (one) the time of day idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with not give (one) the time of day, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ not give (one) the time of day