Nghĩa là gì:
a-going
a-going /ə'gouiɳ/- tính từ & phó từ
- đang chạy, đang chuyển động; đang hoạt động, đang tiến hành
- to set a-going: cho chuyển động, cho chạy (máy...)
not know if (one) is coming or going Thành ngữ, tục ngữ
don't know whether you're coming or going
you are confused, you do not understand, go in circles If you believe the cult leaders, you won't know whether you're coming or going.
easy-going
tolerant and relaxed He has a very easy-going management style.
get going
leave.
going down
(See what's going down)
going for (someone)
in one
going gets rough
(See the going gets rough)
going great guns
working very well, going strong We were going great guns till our goalie got hurt. Then they scored.
going rate
(See the going rate)
going strong
doing well, succeeding The party was going strong - lots of dancing and laughter.
going to town
working or talking hard, protesting, sounding off One man was really going to town, speaking against taxes. bất biết (một) người đang đến hay đang đi
Trong trạng thái bối rối hoặc hỗn loạn, đặc biệt là do quá bận rộn hoặc quá tải. Hôm nay tui có nhiều cuộc hẹn quá, tui không biết là mình đến hay đi nữa. Lisa vừa quá bận rộn chuẩn bị tất cả thứ cho buổi tiệc, cô ấy bất biết mình đến hay đi .. Xem thêm: sắp, đi, nếu, biết, bất đến hay đi, bất biết là một người
Ở trong trạng thái tinh thần hoang mang, vì anh ta có nhiều chuyện phải làm đến nỗi bất biết mình đang đến hay sắp đi. Thành ngữ này được ghi lại lần đầu tiên vào năm 1924.. Xem thêm: sắp, nếu, biết, không, một bất biết bạn đang đến hay đang đi
rất bối rối, đặc biệt là do rất bận rộn. bất trang trọng. Xem thêm: sắp, đi, nếu, biết, không. Xem thêm:
An not know if (one) is coming or going idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with not know if (one) is coming or going, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ not know if (one) is coming or going