not know what to do with (oneself) Thành ngữ, tục ngữ
bất biết phải làm gì với (chính mình)
Không thể chiếm lĩnh hoặc phân tâm thành công bản thân, đặc biệt là khi cảm giác buồn chán, lo lắng, căng thẳng hoặc phấn khích. Tôi rất hồi hộp chờ đợi cuộc gọi của bác sĩ, tui không biết phải làm gì với bản thân! Những đứa trẻ bất biết phải làm thế nào với bản thân trong những ngày mưa như thế này khi chúng bất thể ra ngoài chơi. Tôi vừa rất vui mừng về chuyện giành được giải thưởng mà tui không biết phải làm gì với bản thân. Tôi chỉ tiếp tục đọc email .. Xem thêm: biết, không, những gì bất biết phải làm gì với bản thân
lúng túng bất biết phải làm gì, thường là do buồn chán, xấu hổ hoặc e sợ .. Xem thêm: biết thì không, bất biết làm gì với bản thân
bất biết tiêu pha: Tôi hầu như bất biết phải làm gì với bản thân khi các con đi học trở lại. Tôi có rất nhiều thời (gian) gian rảnh .. Xem thêm: biết, không, những gì. Xem thêm:
An not know what to do with (oneself) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with not know what to do with (oneself), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ not know what to do with (oneself)