Nghĩa là gì:
adust
adust /ə'dʌst/- tính từ
- cháy khô, khô nứt ra (vì ánh mặt trời...)
- buồn bã, u sầu, rầu rĩ (tính tình)
not see (one) for dust Thành ngữ, tục ngữ
a dust-up
"a fight, a skirmish; set-to" The boys argued and had a little dust-up, but no one got hurt.
bite the dust
be killed, break down, be defeated I think that my car has finally bitten the dust.
captain of industry
a top corporation officer The president of our company was a captain of industry and after he retired he was appointed to many government boards.
collecting dust
not used for a long time, idle, gathering dust """Where's the silver tray?"" ""On the shelf, collecting dust."""
dust
ruined, dead, done for, toast If you smuggle drugs into the US, you're dust. You'll go to jail.
dust bunny
ball of dust on the floor, dust that looks like fur On Saturday morning I vacuum up the dust bunnies before I go out.
dust devil
small whirlwind, twister Dust devils seemed to follow us as we walked across the field.
dust-up
(See a dust-up)
gathering dust
not being used, sitting on a shelf, collecting dust That old coffee tray has been gathering dust for years.
saw sawdust
review a decision or failure too many times """Don't saw sawdust,"" said the old man. ""Don't live in the past.""" bất thấy (một) vì bụi
Không nhìn thấy một vì chúng vừa đột ngột biến mất hoặc nhanh chóng rời đi. Nếu tui trúng số, bạn sẽ bất gặp tui vì cát bụi! Sau khi Greg nhận được lời mời làm chuyện lớn đó, chúng tui đã bất thấy anh ta vì bụi .. Xem thêm: bụi, không, hãy xem bất thấy ai đó vì bụi
BRITISHNếu bạn bất thể nhìn thấy ai đó vì bụi, họ vừa rời đi một nơi nào đó rất nhanh chóng. Đến bình minh, tui không thể nhìn thấy anh ấy vì cát bụi. Một khi tui đã tiết kiệm đủ tiền, bạn sẽ bất nhìn thấy tui vì cát bụi. Lưu ý: Hình ảnh ở đây là một người nào đó đang bay nước lớn trên một con ngựa, vì vậy tất cả những gì bạn thấy là đám mây bụi do chân con ngựa đá lên. . Xem thêm: bụi, không, thấy, ai đó bất thấy ai cho bụi
thấy rằng một người vừa ra đi vội vàng. 1978 Patricia Grace Mutuwhenua Bạn bất nhìn thấy tiếng Maori này vì bụi… Ra khỏi cửa, trên xe đạp và đi xa. . Xem thêm: bụi, không, thấy, ai đó bất gặp ai đó vì ˈdust
(không chính thức) bất gặp ai đó vì họ vừa rời khỏi một nơi rất nhanh chóng: Nếu tui từng thắng được nhiều tiền, bạn sẽ bất gặp tui cho bụi. Tôi sẽ ở trên chuyến bay tiếp theo đến New York .. Xem thêm: bụi, không, thấy, ai đó. Xem thêm:
An not see (one) for dust idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with not see (one) for dust, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ not see (one) for dust