not stand on ceremony Thành ngữ, tục ngữ
stand on ceremony
be formal You don
stand on ceremony|ceremony|stand
v. phr. To follow strict rules of politeness; be very formal with other people.

Usually used with a helping verb in the negative.
Grandmother does not stand on ceremony when her grandchildren call.
ceremony
ceremony see
stand on.
bất đứng trong buổi lễ
Không tuân theo hoặc tuân thủ nghiêm ngặt các nghi thức hay nghi thức. Xin chào quý vị và các bạn. Thời gian là điều cốt yếu, vì vậy chúng ta hãy bắt đầu ngay lập tức và bất đứng trên nghi lễ. Làm ơn, đừng thay mặt tui đứng lễ — cứ ăn đi !. Xem thêm: lễ đừng đứng Hãy gọi tui là Amelia, thân yêu. Chúng tui không đứng về lễ trong gia (nhà) đình này .. Xem thêm: lễ, không, trên, đứng. Xem thêm: