Nghĩa là gì:
whimper
whimper /'wimp /- danh từ
- tiếng khóc thút thít; giọng rên rỉ
- động từ
- thút thít; vừa nói vừa khóc thút thít; rên rỉ
not with a bang but a whimper Thành ngữ, tục ngữ
bất phải bằng tiếng nổ mà bằng tiếng thút thít
Theo cách chống cao trào. Thường được sử dụng để mô tả sự kết thúc của một cái gì đó. Cụm từ được trích từ khổ thơ cuối cùng của T.S. Bài thơ "The Hollow Men" của Eliot: "Đây là cách thế giới kết thúc / Không phải bằng một tiếng nổ mà là một tiếng thút thít." Tất cả chúng tui đều nghĩ rằng chức không địch sẽ là một trận đấu khép lại, nhưng cuối cùng nó lại là một trận thua, và mùa giải kết thúc bất phải bằng một tiếng nổ mà bằng một tiếng thút thít .. Xem thêm: bang, nhưng, bất phải, thút thít bất phải với Một tiếng nổ nhưng tiếng rên rỉ
LITERARYNếu điều gì đó xảy ra bất phải bằng tiếng nổ mà là tiếng rên rỉ, thì điều đó sẽ kém hiệu quả hoặc thú vị hơn những gì tất cả người mong đợi hoặc dự định. Liên vui phim Cannes vừa gần đến cao trào vào ngày hôm qua bất phải bằng một tiếng nổ mà là một tiếng thút thít, khi hàng ngàn người tham gia liên vui thất vọng rời đi sớm. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng điều gì đó vừa xảy ra với một tiếng nổ chứ bất phải tiếng rên rỉ có nghĩa là ngược lại. Nếu chế độ quân chủ đi, nó sẽ là một tiếng nổ đáng nhớ chứ bất phải là một tiếng rên rỉ. Ghi chú: Đây là dòng cuối cùng của T.S. Bài thơ The Hollow Men (1925) của Eliot: Đây là cách thế giới kết thúc Không phải bằng một tiếng nổ mà là một tiếng thút thít. . Xem thêm: bang, but, not, huoc. Xem thêm:
An not with a bang but a whimper idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with not with a bang but a whimper, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ not with a bang but a whimper