Nghĩa là gì:
damn
damn /dæm/- danh từ
- lời nguyền rủa, lời chửi rủa
- not worth a damn
- chẳng đáng nửa đồng, chẳng đáng một trinh
- ngoại động từ
- chê trách, chỉ trích; kết tội
- to damn someone's character: chỉ trích tính nết của ai
- to damn with feint praise: làm bộ khen để chỉ trích chê bai
- làm hại, làn nguy hại; làm thất bại
- đày địa ngục, bắt chịu hình phạt đời đời, đoạ đày
- nguyền rủa, chửi rủa
- I'll be damned if I know: tớ mà biết thì tớ cứ chết (thề)
- damn him!: thằng khốn kiếp!, thằng chết tiệt, quỷ tha ma bắt nó đi!
- damn it!; damn your!; damn your eyesdamn: đồ trời đánh thánh vật!, quỷ tha ma bắt mày đi!, đồ khốn kiếp!
- damn your impudence!: liệu hồn cái đồ xấc láo!
not worth a (tinker's) damn Thành ngữ, tục ngữ
damn it
it is very annoying or frustrating, darn it Damn it! That cigarette smoke is making me ill.
damned if you do and damned if you don't
you are blamed if you do it and blamed if you do not, between the devil..., can't have it both ways "If you offer to help, he refuses; if you don't offer, he complains. You're damned if you do, and damned if you don't."
give a damn/shit
care about, give a hoot Look at his hair. He doesn't give a damn about his appearance.
can I live damn
leave me alone; stay out of my business
damn all
absolutely nothing
damn right
(interj) in agreement with someone; that's true:"Damn right! That test sucked"
damn straight
correct; damn right:"You're damn straight! I'm goin' to crach now"
you damn skippy
yes, with emphasis; "Are you going to see that model tonight? You damn skippy!"
damn with faint praise
Idiom(s): damn sb or sth with faint praise
Theme: CRITICISM
to criticize someone or something indirectly by not praising enthusiastically.
• The critic did not say that he disliked the play, but he damned it with faint praise.
• Mrs. Brown is very proud of her son's achievements, but damns her daughter's with faint praise.
damned if one does, damned if one doesn't|damn
adj. phr. No matter what one does, someone is likely to criticize one. No matter what decisions I make, there are always some people who will approve them and those who won't. It is a classical case of "damned if I do, damned if I don't." bất đáng một (người thợ làm) chết tiệt
Vô giá trị. Danh mục các mô phỏng biểu thị “không có giá trị” dường như không tận. Cái này, bắt đầu cuộc sống như “lời nguyền của người thợ hàn”, sau đó trở thành một cái đập của người thợ hàn, một bức tường bột nổi lên xung quanh một nơi mà một người thợ sửa ống nước đang cố gắng sửa chữa một cái lỗ bằng chất hàn. Bột giữ chất hàn cho đến khi nó cứng lại và sau đó được loại bỏ. Lỗi chính tả vừa biến nó thành chết tiệt và ngày nay "tinker" thường bị bỏ qua. (Tuy nhiên, chỉ riêng “chết tiệt” cũng được sử dụng vào thế kỷ thứ mười tám.) Trong số hàng trăm cách ví von biểu thị sự không giá trị mà ngày nay vẫn được nghe nói là bất đáng một hạt đậu (xem đồi đậu); bất đáng một quả vả (cũng xem dưới quả vả); bất đáng một nút (thế kỷ mười ba); bất đáng một (đồng thau) xì hơi (thế kỷ XVII); bất xứng đáng với tờ giấy mà nó được viết (thường áp dụng cho IOU hoặc séc kém); bất đáng một ghim (thế kỷ mười lăm); bất có giá trị bằng một niken vừa cắm (phích cắm có nghĩa là một cùng xu vừa mục; thế kỷ 19); bất đáng là bột để thổi nó lên (thế kỷ XIX); bất có giá trị một bản rap (một nửa xu giả lưu hành ở Ireland vào đầu thế kỷ thứ mười tám); bất đáng một xu đỏ (xu là cùng xu nhỏ nhất của Mỹ, có màu đỏ vì nó từng được làm bằng cùng nguyên chất; thế kỷ 19); bất đáng một cọng rơm (thế kỷ XIV). Xem cũng đáng muối của một người .. Xem thêm: chết tiệt, bất phải, đáng. Xem thêm:
An not worth a (tinker's) damn idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with not worth a (tinker's) damn, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ not worth a (tinker's) damn