not worth a dime Thành ngữ, tục ngữ
not worth a dime
Idiom(s): not worth a dime AND not worth a red cent
Theme: WORTHLESSNESS
worthless. (Informal.)
• This land is all swampy. It's not worth a dime.
• This pen I bought isn't worth a dime. It has no ink.
• It's not worth a red cent.
không đáng một xu
tiếng lóng Vô giá trị; bất xứng đáng với số trước dù là nhỏ nhất. Chủ yếu được nghe ở Mỹ. Những bức tranh trừu tượng hoang dã này chẳng đáng một xu đối với tôi—chúng khiến tui đau đầu! Ngôi nhà đó bất đáng một xu, nếu bạn hỏi tôi. Ý tui là, trần nhà vừa bị sập một phần và nền móng đang lún xuống!. Xem thêm: xu, không, đángkhông đáng một xu
và không đáng một xu đỏ không giá trị. Vùng đất này toàn là đầm lầy. Nó bất đáng một xu. Cây bút này tui mua bất đáng một xu. Nó bất có mực.. Xem thêm: xu, không, giá trị. Xem thêm:
An not worth a dime idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with not worth a dime, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ not worth a dime