Nghĩa là gì:
nouveau riche
nouveau riche /'nu:vou'ri:ʃ/- danh từ, số nhiều nouveaux riches
nouveau riche Thành ngữ, tục ngữ
from rags to riches
from poverty to wealth, from bum to millionaire She went from rags to riches when she gambled in Vegas.
rags to riches
(See from rags to riches)
from rags to riches|from|rags|riches
adv. phr. Suddenly making a fortune; becoming rich overnight. The Smiths went from rags to riches when they unexpectedly won the lottery.
embarrassment of riches
embarrassment of riches
An overabundance of something, too much of a good thing, as in All four of them have their own cars but there's no room in the driveway—an embarrassment of riches. This term originated in 1738 as John Ozell's translation of a French play, L'Embarras des richesses (1726). the nouveau riche
Nói chung là các thành viên của một tầng lớp những người mới giàu có, trái ngược với những người được thừa kế của cải của họ. Thuật ngữ này thường ngụ ý rằng của cải mới có được đang được phô trương hoặc tiêu xài một cách phô trương. Những gia (nhà) đình trước bạc ngày xưa biết cách trở thành trụ cột của cộng đồng, nhưng những người giàu có mới chỉ mua xe hơi và biệt thự .. Xem thêm: nouveau, riche the ˌnouveau ˈriche
(từ tiếng Pháp, bất tán thành) những người gần đây trở nên giàu có và thích thể hiện mình giàu có như thế nào theo một cách rất rõ ràng: Là một thành viên của nouveau riche, Tom thường được nhìn thấy ở những đất điểm thời (gian) trang nhất của New York. nghĩa của cụm từ tiếng Pháp là 'new rich' .. Xem còn: nouveau, riche. Xem thêm:
An nouveau riche idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with nouveau riche, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ nouveau riche