Nghĩa là gì:
nudge
nudge /nʌdʤ/- danh từ
- cú đánh bằng khuỷ tay, cú thúc bằng khuỷ tay
- to give a nudge: lấy khuỷ tay thúc cho một cái
- ngoại động từ
- đánh bằng khuỷ tay, thúc bằng khuỷ tay
nudge nudge Thành ngữ, tục ngữ
nudge nudge (nháy mắt nháy mắt)
nói Một cụm từ được nói sau một câu nói biểu thị hoặc nhấn mạnh một ý nghĩa ẩn dụ hoặc ngụ ý tiềm ẩn. Thành thật mà nói, chúng tui đã bất nhìn thấy nhiều điểm tham quan trong kỳ nghỉ của mình. Chúng tui dành phần lớn thời (gian) gian trên giường, mặc dù bất có nhiều thời (gian) gian ngủ, hu hu hu hu hu hu hu, nháy mắt nháy mắt !. Xem thêm: nudge nudge nudge (nháy mắt nháy mắt)
được sử dụng để thu hút sự chú ý vào một lời đen tối chỉ, đặc biệt là một lời nói khiêu dâm, trong tuyên bố trước. bất chính thức Thành ngữ này là một câu cửa miệng từ Monty Python's Flying Circus, một chương trình hài trên truyền hình của Anh .. Xem thêm: nudge. Xem thêm:
An nudge nudge idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with nudge nudge, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ nudge nudge