Nghĩa là gì:
crunching
crunch /krʌntʃ/- danh từ
- tiếng nghiến, tiếng răng rắc, tiếng lạo xạo
- ngoại động từ ((cũng) scrunch)
- nhai, gặm
- to crunch a bone: gặm xương
- nghiến kêu răng rắc, làm kêu lạo xạo
- feet crunch the gravel: chân giẫm lên sỏi kêu lạo xạo
- nội động từ ((cũng) scrunch)
- kêu răng rắc, kêu lạo xạo
- gravel crunched under the wheels of the car: sỏi kêu lạo xạo dưới bánh xe
- (+ up, over, through) giẫm chân lên lạo xạo, bước đi lạo xạo (trên sỏi...)
number crunching Thành ngữ, tục ngữ
xử lý số
Hiệu suất của nhiều phép tính toán học phức tạp hoặc kéo dài. Công chuyện mới của tui đòi hỏi nhiều con số hơn so với công chuyện cuối cùng của tôi, nhưng tui thực sự rất thích được sử dụng lại phần não của mình rất nhiều. Tôi để lại số giòn cho các bạn kế toán vănphòng chống.. Xem thêm: bẻ số, số bẻ số
n. sử dụng máy tính để giải các bài toán cực kỳ phức tạp hoặc phức tạp. Tôi bất xử lý nhiều số, vì vậy tui không cần một cỗ máy quá nhanh. . Xem thêm: rut ham cau, số. Xem thêm:
An number crunching idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with number crunching, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ number crunching