occupy (someone or oneself) with (something) Thành ngữ, tục ngữ
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep (something) under one
keep something secret I plan to keep my plans to apply for a new job under my hat.
let (something) go
pay no attention to, neglect She seems to be letting her appearance go since she lost her job.
let (something) ride
continue without changing a situation We should forget about his recent problems at work and just let the whole matter ride.
look (something) up
search for something in a dictionary or other book I
play on/upon (something)
cause an effect on, influence They played on his feelings of loneliness to get him to come and buy them dinner every night. chiếm (ai đó hoặc bản thân) với (cái gì đó)
Để giữ cho bản thân hoặc người khác bận rộn hoặc bị phân tâm với một số hoạt động hoặc chuyện gì đó. A: "Có thể mất một lúc để chuyện này trả thành." B: "Đừng e sợ cho tôi, tui có thể chiếm giữ bản thân mình với một cuốn sách." Dan's chiếm những đứa trẻ bằng một cuộc săn bọ ở sân sau .. Xem thêm: chiếm chiếm một người nào đó bằng một cái gì đó
để giữ cho ai đó bận rộn với một cái gì đó. Bạn có thể chiếm trẻ em với đồ chơi này? Đây, hãy tự mình chiếm lĩnh trò chơi ô chữ này .. Xem thêm: chiếm chiếm với
v.
1. Để lấp đầy, giữ hoặc kiểm soát một số đất điểm thông qua một số đồ vật hoặc con người: Quân đội vừa chiếm đóng thị trấn cùng với sư đoàn thứ ba của họ. Thị trấn vừa xây dựng các tòa nhà vănphòng chốngmới và cho công nhân của sở y tế ở.
2. Để lấp đầy một khoảng thời (gian) gian nào đó bằng cách tham gia (nhà) hoặc với một thứ gì đó: Tôi vừa dành thời (gian) gian rảnh rỗi của mình với sách. Bạn sẽ bất bao giờ có thể dành cả buổi sáng để viết.
3. Để thu hút ai đó tham gia (nhà) vào một số hoạt động hoặc một số đối tượng gây chú ý: Giáo viên bắt học sinh làm các dự án khoa học vào buổi sáng. Những buổi chiều đông lạnh giá, chúng tui mải miết với những ván bài.
. Xem thêm: chiếm. Xem thêm:
An occupy (someone or oneself) with (something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with occupy (someone or oneself) with (something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ occupy (someone or oneself) with (something)