Nghĩa là gì:
bodkins
bodkin /'bɔdkin/- danh từ
- cái xỏ dây, cái xỏ băng vải
- người bị ép vào giữa (hai người)
- to sit bodkin: bị ngồi ép vào giữa
odds bodkins Thành ngữ, tục ngữ
pris bodkins
cổ Một lời thề nhỏ dành cho "thân thể của Chúa", thể hiện sự ngạc nhiên, sửng sốt hoặc kinh ngạc. Thật kỳ lạ, hóa đơn cho bữa tối là gần $ 200 !. Xem thêm: bồ đề, tỷ lệ bồ đề kỳ quặc
Một thán từ cổ xưa có nghĩa là “thân thể của Chúa”. Trong thời (gian) đại mà người ta tôn trọng Mười Điều Răn hơn chúng ta ngày nay, thì lệnh cấm lấy danh Chúa một cách không ích vừa dẫn đến nhiều cách nói khác nhau. Một người liên quan đến chuyện sử dụng từ “bồ đề”, công cụ mà thợ đóng giày và những người thợ làm đồ da khác sử dụng để xỏ lỗ, nghĩa là “cơ thể”. Lời giải thích thuyết phục nhất là “bodkins” nghe rất tương tự “body”, nhưng bất có lời giải thích nào cho số nhiều. Do đó, khi một người chơi cobbler đập vào ngón tay cái của mình trong khi tháo giày, anh ta có tiềm năng sẽ nhăn mặt và kêu lên, “Bộ quần áo của kỳ quặc”, nếu bất muốn nói là điều gì đó tồi tệ hơn. Henry Fielding là tác giả đầu tiên sử dụng cụm từ gần với hình thức hiện tại trong cuốn Don Quixote của ông ở Anh: “Odsbodlikins. . . bạn có một loại hương vị kỳ lạ. " Những lời thề tương tự mà tránh đặt tên cho người làm mẹ vừa sử dụng “s” làm chữ viết tắt của “Chúa”, chẳng hạn như “s'wounds,” “s'blood,” và “s'truth.” Tuy nhiên, bất chắc Ira Gershwin vừa nghĩ đến điều đó khi anh ấy viết lời cho “S'Wonderful.”. Xem thêm: bồ kết. Xem thêm:
An odds bodkins idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with odds bodkins, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ odds bodkins