Nghĩa là gì:
advance-guard
advance-guard /əd'vɑ:nsɑ:d/- danh từ
- (quân sự) quân tiền phong
off (one's) guard Thành ngữ, tục ngữ
catch you off guard
surprise you, say what you do not expect Did my comment about dog poop catch you off guard?
guard is down
not ready for a fight, not protecting yourself I wasn't ready for her criticism. My guard was down.
off guard
not alert to the unexpected It caught me off guard when she suddenly asked me to lend her $800.
on guard
careful, wary He has been keeping on guard since the accident last month.
on your guard
careful, cautious Be on your guard when you buy a used car - don't buy a lemon.
on one's guard
Idiom(s): on (one's) guard
Theme: CAUTION
cautious; watchful.
• Be on guard. There are pickpockets around here.
• You had better be on your guard.
guard against
Idiom(s): guard against sb or sth
Theme: CAUTION
to take care to avoid someone or something.
• Try to guard against getting a cold.
• You should guard against pickpockets.
catch sb off guard
Idiom(s): catch someone off guard AND catch one off one's guard
Theme: SURPRISE
to catch a person at a time of carelessness.
• Tom caught Ann off guard and frightened her.
• She caught me off my guard, and I told the location of the jewels.
catch one off one's guard
Idiom(s): catch someone off guard AND catch one off one's guard
Theme: SURPRISE
to catch a person at a time of carelessness.
• Tom caught Ann off guard and frightened her.
• She caught me off my guard, and I told the location of the jewels.
As much use as a chocolate fire-guard
A fire-guard is used in front of a fireplace for safety. A chocolate fire-guard is of no use. An alternative to 'As much use as a chocolate teapot'. mất cảnh giác của (một người)
Không đặc biệt cẩn thận hoặc cảnh giác; bất chuẩn bị cho nguy hiểm hoặc bất ngờ; bất cẩn hoặc thiếu chú ý. Anh ta có rất nhiều pha di chuyển phức tạp, vì vậy đừng mất cảnh giác! Chúng tui sẽ đợi cho đến khi anh ấy mất cảnh giác, và sau đó chúng tui sẽ đưa anh ấy và công ty của anh ấy cho tất cả những gì họ xứng đáng !. Xem thêm: mất cảnh giác, mất cảnh giác
Tạm thời (gian) không cẩn thận, mất cảnh giác; bất chuẩn bị cho nguy hiểm hoặc bất ngờ. Thành thật mà nói, câu hỏi khiến tui mất cảnh giác. Tôi lẽ ra nên chuẩn bị kỹ càng hơn cho cuộc phỏng vấn. Nếu chúng ta mất cảnh giác, đây có thể là một vở kịch lớn .. Xem thêm: mất cảnh giác, mất cảnh giác mất cảnh giác
Ngoài ra, hãy mất cảnh giác. Không đề phòng, dễ bị bất ngờ. Nó thường được coi là bắt (hoặc bị bắt) mất cảnh giác, có nghĩa là "bắt (hoặc bị bắt) một cách bất ngờ." Ví dụ, Nhà phân tích chứng khoán vừa mất cảnh giác trước báo cáo tài chính đó, hoặc Sếp sẽ mất cảnh giác khi tui đến muộn. [Cuối những năm 1600] Từ trái nghĩa, đềphòng chốnghoặc đềphòng chốngmột người, có nghĩa là "đềphòng chốnghoặc chuẩn bị, đặc biệt là để bảo vệ bản thân", được ghi lại lần đầu tiên vào năm 1577. Ví dụ, trong đám đông này, chúng ta phải đềphòng chốngbọn móc túi, hoặc tôi. luôn cảnh giác khi tui được hỏi tui đã bỏ phiếu như thế nào. . Xem thêm: mất cảnh giác, mất cảnh giác
hoặc mất cảnh giác
Nếu bạn mất cảnh giác hoặc mất cảnh giác, bạn đang bất thực hiện các hành động để bảo vệ mình khỏi rắc rối. Lưu ý: Bảo vệ của bạn là vị trí mà bạn có được khi bạn sẵn sàng tự vệ trong các môn thể thao như quyền anh hoặc đấu kiếm. Cô Marple bất được coi là một mối đe dọa dưới bất kỳ hình thức nào. Và do đó, tên tội phạm mất cảnh giác. Anh ấy rất dễ chịu trong bữa trưa khiến tui mất cảnh giác và nói chuyện thoải mái. So sánh với cảnh giác của bạn .. Xem thêm: cảnh giác, tắt mất cảnh giác của (một người)
Không cảnh giác; bất chuẩn bị .. Xem thêm: gác, tắt. Xem thêm:
An off (one's) guard idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with off (one's) guard, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ off (one's) guard