Nghĩa là gì:
backwater
backwater /'bæk,kwɔ:tə/- danh từ
- chỗ nước đọng ở bờ (sông hay lạch)
- sự tù túng (về tinh thần...)
- nước xoáy ngược, nước cuộn ngược, nước bị mái chèo đẩy ngược
- sự mất sức do nước đẩy ngược
oil and water Thành ngữ, tục ngữ
blood is thicker than water
blood relationships are stronger than a marriage ceremony "When my wife supported her dad in a fight with me, I said, ""So blood is thicker than water."""
blow you out of the water
defeat you, humiliate you If you challenge his leadership, he'll blow you out of the water.
come hell or high water
no matter what happens, by any means I'll buy that ranch, come hell or high water. I'm determined.
dead in the water
not competitive, not qualified to compete, haven't got a hope When you're job hunting, if you don't have a resume you're dead in the water.
deep water
serious trouble or difficulty He will be in deep water if he doesn
fish out of water
someone who does not fit in He was like a fish out of water at the expensive restaurant.
head above water
out of difficulty, clear of trouble Although he works very hard he is not able to keep his head above water financially.
hell and high water
troubles or difficulties of any kind They went through hell and high water in order to get the food to the flood victims.
hold water
be logical, be sensible He can't be in two places at once. His story doesn't hold water.
hot water
trouble He has been in hot water at work since he took a week off with no excuse. dầu và nước
Hai vật thể, yếu tố, yếu tố, lực lượng, con người, v.v., bất hoặc bất thể trộn lẫn với nhau một cách dễ dàng. (Thường được sử dụng so sánh, như trong "X và Y tương tự như / như dầu và nước.") Đề cập đến xu hướng tách biệt tự nhiên của dầu và nước. Bố tui như dầu với nước với bạn trai của mẹ tôi, vì vậy tui không biết làm thế nào để họ vượt qua được cuộc đoàn tụ gia (nhà) đình trong công ty của nhau. Tôi càng chú ý đến tin tức, thì dường như chính trị và lẽ thường tương hợp như dầu và nước .. Xem thêm: and, oil, baptize oil and baptize
or like dầu và nước
Nếu hai sự vật hoặc con người là dầu và nước hoặc tương tự như dầu và nước, chúng rất khác nhau và chúng bất thể còn tại cùng nhau hoặc trộn lẫn với nhau thành công. Ngay từ đầu anh ấy vừa biết rằng Nick và Adam sẽ bất bao giờ kết hợp với nhau. Chúng tương tự như dầu và nước. Tôi vừa cố gắng để cả cha mẹ trở thành một phần của cuộc đời mình nhưng họ là dầu và nước và bất thể trộn lẫn. Giống như dầu và nước, thế giới của công chuyện và niềm vui bất dễ dàng hòa trộn. Nước và dầu là hai chất lỏng có tác dụng đẩy nhau và bất thể trộn lẫn với nhau .. Xem thêm: và, dầu, nước. Xem thêm:
An oil and water idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with oil and water, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ oil and water