Nghĩa là gì:
Ability to pay theory
Ability to pay theory- (Econ) Lý thuyết về khả năng chi trả
+ Một lý thuyết về cách đánh thuế theo đó gánh nặng về thuế nên được phân bổ theo khả năng chi trả; và một hệ thống thuế kiểu luỹ tiến, tỷ lệ hay luỹ thoái, tuỳ thuộc vào thước đo được sử dụng và độ dốc giả định của đồ thị thoả dụng biên của thu nhập.
old college try, (give it) the Thành ngữ, tục ngữ
a babe in the woods
"a defenseless person; a naive, young person" He's just a babe in the woods. He needs someone to protect him.
a bird in the hand is worth two in the bush
having one is better than seeing many When searching for a better job, remember A bird in the hand... .
a bun in the oven
pregnant, expecting a baby Mabel has a bun in the oven. The baby's due in April.
a chip off the old block
a boy who is like his dad, the apple doesn't... Eric is a chip off the old block. He's just like his dad.
a drop in the bucket
a small part, a tiny piece, the tip of the iceberg This donation is only a drop in the bucket, but it is appreciated.
a feather in your cap
an honor, a credit to you, chalk one up for you Because you are Karen's teacher, her award is a feather in your cap.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a flash in the pan
a person who does superior work at first I'm looking for a steady worker, not a flash in the pan.
a fly on the wall
able to hear and see what a fly would see and hear I'd like to be a fly on the wall in the Judge's chambers.
a grandfather clause
a written statement that protects a senior worker They can't demote him because he has a grandfather clause. cố gắng học lớn học cũ
một nỗ lực dũng cảm. Will vừa làm cho trường lớn học cũ cố gắng, nhưng điều đó bất đủ để trả thành công chuyện .. Xem thêm: trường lớn học, cũ, hãy thử trường lớn học cũ cố gắng, (hãy cho nó)
Làm tốt nhất bạn có thể, ngay cả khi bạn nghĩ rằng đó là một nguyên nhân không vọng. Chủ nghĩa Mỹ lóng này xuất hiện từ những năm 1930 khi các bộ phim về bóng đá lớn học trở nên rất phổ biến ở Hoa Kỳ. Cụm từ này là một trong những lời cổ vũ nhằm mục đích thúc giục một đội đang tụt lại phía sau hoặc đối mặt với tỷ lệ cược áp đảo. Được chuyển giao cho những nỗ lực khác, nó vừa được sử dụng ít nhiều một cách trớ trêu. . Xem thêm: lớn học, cũ. Xem thêm:
An old college try, (give it) the idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with old college try, (give it) the, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ old college try, (give it) the