Nghĩa là gì:
air hardening
air hardening /'eəhɑ:dniɳ/ (air-quenching) /'eə,kwentʃiɳ/
old habits die hard Thành ngữ, tục ngữ
a hard day
a day full of hard work, put in a hard day You look tired, Dear. Did you have a hard day at the office?
a hard-on
an erect penis, a hard penis When our dog gets a hard-on, he tries to crawl up my leg.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hard time
teasing or bugging, a bad time Ken will give you a hard time about missing that free throw.
between a rock and a hard place
in a difficult position, making a difficult choice, Sophie's choice If I told the truth, I would lose my friend. I was between a rock and a hard place.
cold hard cash
cash, coins and bills I paid for the stereo in cold hard cash.
cold, hard cash
"actual money, dollar bills; not a cheque or credit card" No cheques - I want cold, hard cash for that car.
come down hard
punish hard, throw the book at The teachers come down hard on cheating. They suspend cheaters.
die hard
change slowly, continue to be strong, you can't teach... Some men still want to be the head of the family. Old beliefs die hard.
do it the hard way
use a poor method, go against the grain Don't start a fire with stones. That's doing it the hard way.Câu tục ngữ thói quen cũ khó chết
Rất khó để ngừng thực hiện những hành động vừa được hình thành như thói quen hoặc thói quen. Dù chúng tui đều vừa lớn nhưng mẹ tui vẫn nhất quyết nấu ăn, giặt giũ cho tui và tất cả các anh chị em của tôi. Tôi đoán những thói quen cũ khó chết. Ngay cả nhiều năm sau khi nghỉ hưu từ Thủy quân sáu chiến, những thói quen cũ vẫn khó chết. Tôi vẫn bất thể ngồi xuống một bữa ăn mà bất ăn nó càng nhanh càng tốt .. Xem thêm: chết, thói quen, khó, cũ Thói quen cũ chết khó.
Prov. Mọi người cảm giác khó thay đổi hành vi quen thuộc của mình. Joan vừa nghỉ hưu vào năm ngoái, nhưng cô ấy vẫn dậy sớm như trước khi phải đi làm. Thói quen cũ chết khó .. Xem thêm: chết đi, thói quen, khó, cũ thói quen cũ chết khó
THÔNG THƯỜNG Người ta nói thói quen cũ khó chết có nghĩa là con người thường bất thích thay đổi những chuyện đã và đang làm trong một khoảng thời (gian) gian dài. Bất chấp những ý tưởng về bình đẳng, những thói quen cũ vẫn khó chết và phụ nữ vẫn mang gánh nặng chính là chăm nom gia (nhà) đình và gia (nhà) đình. Hội cùng đã đưa ra một vài thay đổi nhỏ, nhưng những thói quen cũ sẽ khó chết. Lưu ý: Bạn có thể sử dụng các từ khác thay vì thói quen. Phụ nữ vẫn còn bất bình đẳng ở các nước xã hội chủ nghĩa và những thái độ cũ khó chết. Họ là những người đầu tiên thừa nhận rằng những định kiến quốc gia (nhà) cũ vừa chết cứng. Lưu ý: Die-hard được sử dụng để mô tả những người tiếp tục ủng hộ một người hoặc một niềm tin bất còn phổ biến với hầu hết tất cả người. Ban nhạc tan rã vào năm 1970 và những người hâm mộ hết mình vừa chờ đợi sự tái hợp kể từ đó. Một số người bảo thủ cứng rắn bám vào hệ tư tưởng truyền thống .. Xem thêm: chết, thói quen, chăm chỉ, cũ cũ ˌhabits, traˌditions, v.v. die ˈhard
từng nói rằng tất cả thứ thay đổi rất chậm: 'Mặc dù cô ấy vừa nghỉ hưu , cô ấy vẫn dậy lúc 6 giờ sáng. ”“ Chà, tui đoán những thói quen cũ khó chết. ”▶ ˈdiehard noun, adj: Một vài người cứng rắn đang cố gắng ngăn chặn cải cách. ♢ những người ủng hộ nhiệt thành của vị vua lưu vong. Xem thêm: chết, cứng, già. Xem thêm:
An old habits die hard idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with old habits die hard, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ old habits die hard