Nghĩa là gì:
all-honoured
all-honoured- tính từ
- được mọi người kính trọng
on (one's) honour Thành ngữ, tục ngữ
do the honours
do the task for the leader, fill in for the leader The Mayor can't speak to us, so Mr. Kelly will do the honours.
in honour of
as an honour to; for showing respect or thanks to尊敬;向…表示敬意
We celebrate Mother's Day in honour of our mothers.我们庆祝母亲节是对母亲表示敬意。
The city dedicated a monument in honour of the general.该市为对这位将军表示敬意建造了一个纪念碑。
A great banquet was held in honour of our distinguished guests.我们为贵宾举行了一次盛大的宴会。
Honours are even
If honours are even, then a competition has ended with neither side emerging as a winner.
Time-honoured practice
A time-honoured practice is a traditional way of doing something that has become almost universally accepted as the most appropriate or suitable way.về danh dự của (một người)
1. Với sự chân thành tối đa; với lời hứa hoặc lời thề nghiêm túc của một người. Chủ yếu được nghe ở Anh, Úc. Trên danh dự của tôi, tui thề với bạn rằng tui đã bất ăn cắp số trước đó! Nếu, vì danh dự của bạn, bạn hứa sẽ cư xử đúng mực, tui sẽ cho bạn đi dự tiệc với bạn bè của bạn.2. Với một ý định chân thành (để làm một cái gì đó) mà bất bị theo dõi hoặc xem xét kỹ lưỡng; theo hệ thống danh dự. Chủ yếu được nghe ở Anh, Úc. Để tiết kiệm chi phí thuê nhân viên làm chuyện ban ngày, chúng tui yêu cầu khách hàng danh dự để lại số trước thanh toán chính xác cho các mặt hàng của họ.. Xem thêm: honour, onon ˈhonour
của bạn (kiểu cũ )
1 vừa từng hứa rất nghiêm túc rằng bạn sẽ làm điều gì đó hoặc điều gì đó là sự thật: Tôi xin thề danh dự rằng tui không biết gì về chuyện này.
2 được tin tưởng để làm điều gì đó: Bạn bất phải vì danh dự của mình to go into my room.. Xem thêm: honour, on. Xem thêm:
An on (one's) honour idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with on (one's) honour, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ on (one's) honour