Nghĩa là gì:
anchor-watch
anchor-watch /'æɳkəwɔtʃ/- danh từ
- phiên gác lúc tàu thả neo đậu lại
on (one's) watch Thành ngữ, tục ngữ
watch out
be careful, look out Watch out! There's a truck!
watch out for
watch and care for, keep an eye on Jamie, you watch out for Cathy. Hold her hand at the crosswalk.
watch over
care for, protect, look after """Who watches over you, Kari?"" ""My Guardian Angel, that's who."""
watch your language
do not swear, do not use crude language Watch your language. There are children in the room.
watch your P's and Q's
be polite, mind your manners At the banquet, remember your manners. Watch your P's and Q's.
watch your step
stay out of trouble, keep your nose clean "The referee told me not to fight. ""Watch your step,"" he said."
watch grease
to masturbate
watching Andy Griffith
refers to masturbating
on the watch
alert;watchful留心;警戒
The customs inspector was on the watch for diamond smugglers.海关检查人员留心是否有宝石走私犯。
watch one's step
1.be careful not to make an error 小心;谨慎行事;留意不犯错
Watch your step,young man!If you're late for work again you will lose your job.当心,年轻人!如果你上班再迟到,你就会丢了工作。
2.be careful not to fall or stumble 小心走路;留意不要跌倒或摔跤
Watch your step;the roads are icy.当心不要摔跤,路很滑。 trên cùng hồ của (một người)
Dưới sự giám sát của một người; trong khi một người ở vị trí quyền lực, quyền hạn hoặc trách nhiệm. Tôi bất thể tin rằng bạn để điều này xảy ra trên cùng hồ của bạn. Thật kỳ lạ - mặc dù nó bất có trong cùng hồ của tôi, tui vẫn cảm giác một phần trách nhiệm về vụ cướp .. Xem thêm: trên, xem trên cùng hồ của ai đó
khi ai đó đang làm nhiệm vụ; trong khi một người nào đó được đánh giá là phụ trách một tình huống. Tôi bất chịu trách nhiệm vì nó bất xảy ra trên cùng hồ của tôi. Tôi đoán tui phải chịu trách nhiệm vì nó vừa xảy ra trên cùng hồ của tui .. Xem thêm: trên, xem trên cùng hồ của ai đó
THÔNG THƯỜNG Nếu điều gì đó tồi tệ xảy ra trên cùng hồ của ai đó, nó xảy ra trong khoảng thời (gian) gian họ đang ở một vị trí quyền lực, và do đó phải chịu trách nhiệm về nó. Tôi vừa mắc sai lầm, và do đó tui tin rằng quyết định từ chức của tôi, trong khi đau đớn, là phù hợp. Hai tổng thống đương nhiệm cuối cùng của đảng Dân chủ vừa phải chịu thiệt hại chính trị to lớn từ những thảm họa chính sách đối ngoại xảy ra theo dõi của họ. Lưu ý: Khi một người nào đó chẳng hạn như một người lính đang theo dõi, họ vừa được lệnh phải duy trì cảnh giác, thường là trong khi những người khác ngủ, để họ có thể thông báo về nguy hiểm hoặc một cuộc tấn công. . Xem thêm: trên, xem. Xem thêm:
An on (one's) watch idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with on (one's) watch, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ on (one's) watch