Nghĩa là gì:
affair
affair /ə'feə/- danh từ
- việc
- it's my affair: đây là việc (riêng) của tôi
- mind your own affair: hãy lo lấy việc của anh
- (số nhiều) công việc, việc làm, sự vụ
- internal affair of a country: công việc nội bộ của một nước
- Department of Home affair: bộ nội vụ
- Department of Foreign affairs: bộ ngoại giao
- chuyện tình, chuyện yêu đương
- chuyện vấn đề
- affair of honour: vấn đề danh dự; cuộc đọ kiếm
- việc buôn bán; việc giao thiệp
- a profitable affair: việc buôn bán có lời
- to have an affair with somebody: có việc giao thiệp với ai
- (thông tục) cái, thứ, vật, đồ, món, chuyện
- this motor-cycle is a very complicated affair: cái mô tô này thật là một món phức tạp quá
on (the) air Thành ngữ, tục ngữ
a breath of fresh air
a nice change, a new presence Having Lan around the house is a breath of fresh air - she's so nice.
a fair shake
a fair deal, a just settlement The insurance company gave us a fair shake - paid all our damages.
a fresh pair of eyes
a different reader, one who has not seen the writing A fresh pair of eyes may find many errors in this report.
a little hair off the dog
(See hair off the dog)
air one
make public something embarrassing that should be kept secret The dinner party became uncomfortable when the host began to air his colleagues' dirty laundry in public.tell about one
air rage
angry or violent passengers on an airplane The man struck one of the attendants. It was air rage.
air was blue
(See the air was blue)
airhead
(See an airhead)
all's fair in love and war
there are no rules to guide you in love or war, that's life When your girlfriend leaves you for your best friend, remember, All's fair in love and war.
an airhead
a person who talks without thinking, a fool Sally is such an airhead. She said that chicklets are baby chickens. on (the) air
Phát sóng trực tiếp, như trên truyền hình hoặc đài phát thanh. Hãy cố gắng kiểm soát ngôn ngữ của bạn, chúng tui không thể có bất kỳ lời chửi rủa nào khi chúng tui đang phát sóng. Địa điểm, tất cả tất cả người! Chúng tui sẽ phát sóng trong năm, bốn, ba… .. Xem thêm: phát sóng, trên trên sóng
Phát sóng trực tiếp, như trên truyền hình hoặc đài phát thanh. Hãy cố gắng kiểm soát ngôn ngữ của bạn — chúng tui không thể có bất kỳ lời chửi rủa nào khi chúng tui đang phát sóng .. Xem thêm: phát sóng, phát sóng trực tuyến
(một chương trình phát thanh hoặc truyền hình). Nhà đài vừa phát sóng trở lại ngay sau cơn bão. Chúng tui đã phát sóng trong hai giờ .. Xem thêm: phát sóng, trên trên sóng
tiễn dưới bất trung. . Xem thêm: phát sóng, trên bật (hoặc tắt) chương trình phát sóng
đang (hoặc bất được) phát trên đài hoặc truyền hình .. Xem thêm: phát sóng, trên ˌon / ˌoff the ˈair
(đang) phát / bất (được) phát trên đài phát thanh hoặc truyền hình: 'Going Live' sẽ phát sóng vào mùa hè, trở lại với loạt phim mới vào mùa thu .. Xem thêm: phát sóng, tắt, bật. Xem thêm:
An on (the) air idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with on (the) air, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ on (the) air