Nghĩa là gì:
whim
whim /wim/- danh từ ((cũng) whimsy)
- ý chợt ny ra; ý thích chợt ny ra
- (kỹ thuật) máy trục quặng; máy tời
on a whim Thành ngữ, tục ngữ
whim-wham
whim-wham
the whim-whams
â
Informal an uneasy, nervous feeling; the jitters theo ý thích
Dựa trên sự thôi thúc, mong muốn hoặc ý tưởng đột ngột, bốc đồng; mà bất lập kế hoạch cẩn thận hoặc do khuynh hướng thất thường. Theo ý thích, chúng tui lái xe đến bãi biển vào cuối tuần. Các chính sách lớn của chính phủ bất thể được quyết định theo ý thích; chúng phải được suy nghĩ thấu đáo và hợp lý .. Xem thêm: trên. Xem thêm:
An on a whim idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with on a whim, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ on a whim