Nghĩa là gì:
Double taxation and double taxation relief.
Double taxation and double taxation relief.- (Econ) Đánh thuế hai lần và tránh đánh thuế hai lần.
+ Một cá nhân hay tổ chức có thu nhập ở nước ngoài có thể phải chịu THUẾ thu nhập đó ở cả nước ngoài và nước bản địa.
on relief Thành ngữ, tục ngữ
on relief
on relief
Also, on welfare; on the dole. Receiving public financial assistance, as in Half the people in this town are on relief, or Don hated the idea of going on welfare. The first two terms originated in the United States in the 1930s, when government assistance of this kind was first instituted. On the dole, used mainly in Britain but occasionally in America, dates from the 1920s, although the use of dole for a charitable gift dates from about 1200. cứu trợ
Khi nhận được sự hỗ trợ, tài chính hoặc cách khác, từ các cơ quan tài trợ công hoặc tư nhân (thường là do chính phủ điều hành), do một mức độ khó khăn, cùng kiệt đói hoặc nhu cầu nhất định. Thật sự rất khó chịu khi phải đi cứu trợ trong sáu tháng qua, nhưng đó là điều duy nhất giúp gia (nhà) đình chúng tui trụ vững sau khi tui mất việc. Một số người rất chỉ trích những người vừa được cứu trợ trong thời (gian) gian dài .. Xem thêm: về, về cứu trợ về cứu trợ
Ngoài ra, về phúc lợi; trên dole. Nhận hỗ trợ tài chính công, vì một nửa số người trong thị trấn này được cứu trợ, hoặc Don ghét ý tưởng tiếp tục nhận phúc lợi. Hai thuật ngữ đầu tiên bắt nguồn từ Hoa Kỳ vào những năm 1930, khi sự trợ giúp của chính phủ về loại hình này lần đầu tiên được thiết lập. Trên dole, được sử dụng chủ yếu ở Anh nhưng đôi khi ở Mỹ, có từ những năm 1920, mặc dù chuyện sử dụng allotment cho một món quà từ thiện có từ khoảng năm 1200. Xem thêm: về, cứu trợ về cứu trợ
Nhận trợ giúp của cộng cùng vì túng thiếu hoặc cùng kiệt khó .. Xem thêm: về, cứu trợ. Xem thêm:
An on relief idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with on relief, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ on relief