Nghĩa là gì:
knocker
knocker /'nɔkə/- danh từ
- người đánh, người đập; người gõ cửa
- vòng sắt để gõ cửa, búa gõ cửa (treo sãn ở cửa)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người phê bình kịch liệt, người chỉ trích gay gắt
- ma báo mỏ (người ta tin rằng nó gõ ở đâu thì chỗ ấy có quặng)
- up to the knocker
- (từ lóng) hoàn hảo, hoàn mỹ
on the knocker Thành ngữ, tục ngữ
Black as Newgate's knocker
(UK) If things are as black as Newgate's knocker, they are very bad. Newgate was an infamous prison in England, so its door knocker meant trouble. on the knocker
Đi đến từng nhà, để thu hút một cuộc bán hàng, một cuộc bỏ phiếu hoặc thông tin. Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh, Úc. Khi tui vừa mới tốt nghề đại học, tui đã có một công chuyện nhân viên gõ cửa cho một nhà cung cấp điện thoại di động để kêu gọi tất cả người chuyển đổi kế hoạch của họ. Chúng tui kêu gọi tất cả những ai muốn xem cuộc trưng cầu dân ý này thông qua hãy đến với người gõ cửa và truyền bá thông tin .. Xem thêm: người gõ cửa, trên người gõ cửa
1 đi từ nhà này sang nhà khác, thường là đi qua, mua hoặc bán. 2 (thanh toán) ngay lập tức; theo yêu cầu. Úc và New Zealand bất chính thức. Xem thêm: gõ, trên. Xem thêm:
An on the knocker idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with on the knocker, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ on the knocker