Nghĩa là gì:
abbess
abbess /'æbis/
on the make, to be Thành ngữ, tục ngữ
a babe in arms
a baby, a child who is still wet behind the ears Dar was just a babe in arms when we emigrated to Canada.
a babe in the woods
"a defenseless person; a naive, young person" He's just a babe in the woods. He needs someone to protect him.
a bed of roses
an easy life, a pleasant place to work or stay Who said that retirement is a bed of roses?
a bee in her bonnet
upset, a bit angry, on edge Aunt Betsy was kind of cranky, like she had a bee in her bonnet.
a hill of beans
a small amount, very little The money he lost doesn't amount to a hill of beans.
a hot number
a couple (or topic) that everyone is talking about Paul and Rita are a hot number now. They're in love.
a notch below
inferior, not as good That bicycle is a notch below the Peugeot. It's not quite as good.
a sure bet
certain to win, a good choice to bet on The Lions are a sure bet in the final game. They'll win easily.
above and beyond the call of duty
much more than expected, go the extra mile Her extra work was above and beyond the call of duty.
age before beauty
the older person should be allowed to enter first """Age before beauty,"" she said as she opened the door for me." đang thực hiện
1. Đang gia (nhà) tăng hoặc tiến tới thành công lớn về tài chính hoặc xã hội. Steve: "Tôi nghe nói công ty của John đang rất thành công trong những ngày này!" Dave: "Vâng, họ thực sự đang phát triển trên thị trường bất động sản." 2. Rất háo hức tìm kiếm sự giàu có, thành công hoặc đất vị xã hội được cải thiện, thường là người khác phải trả giá. Kể từ khi tốt nghiệp, Thomas vừa nỗ lực, sử dụng bất kỳ ai mà anh ấy biết hoặc có thể khai thác để phát triển sự nghề của mình. Tìm kiếm bạn tình hoặc hoạt động tình dục; được thực hiện các tiến bộ hoặc đề nghị về tình dục. John biến thành một quả bóng nhờn thực sự khi anh ta say xỉn và đang ở ngoài làm .. Xem thêm: make, on on make, be
Chủ động mưu cầu lợi ích cá nhân (tài chính, xã hội, hoặc tương tự); đặc biệt là tìm kiếm sự chinh phục tình dục. Một cách diễn đạt tiếng lóng của Mỹ vào nửa sau thế kỷ 19, nó đề cập đến lợi nhuận tài chính trong vở kịch What Every Woman Knows (1918) của Sir James Barrie: “Có vài điểm tham quan ấn tượng trên thế giới hơn một người Scotland đang được thực hiện”. Việc sử dụng thậm chí còn lóng hơn để chinh phục tình dục vừa trở nên phổ biến trong những năm 1920 và 1930 .. Xem thêm: trên. Xem thêm:
An on the make, to be idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with on the make, to be, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ on the make, to be