Nghĩa là gì:
back panel
back panel- (Tech) bảng mặt sau (máy điện toán)
on the panel Thành ngữ, tục ngữ
trên bảng điều khiển
Bệnh cổ hủ, bất làm chuyện và đang nhận trợ cấp (như từ chính phủ). Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh. A: "Tôi vừa không thấy Paul quanh vănphòng chốngmột thời (gian) gian. Anh ấy ổn chứ?" B: "Lần cuối cùng tui nghe nói, anh ấy vừa ở trong ban hội thẩm.". Xem thêm: trên. Xem thêm:
An on the panel idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with on the panel, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ on the panel