on the rise Thành ngữ, tục ngữ
on the rise
increasing, growing The number of female engineers is on the rise - more every year. đang gia (nhà) tăng
1. Tăng dần quyền lực, đất vị, tầm ảnh hưởng, v.v. Công ty nhỏ đang trên đà phát triển trong vài năm qua. Nếu tiếp tục với tốc độ này, nó sẽ trở thành một trong những công ty giàu nhất thế giới trong vòng 5 năm tới. Gần đây, một phong trào cực đoan mới đang gia (nhà) tăng ở nhiều nơi ở châu Âu. Xảy ra thường xuyên hơn. Tỷ lệ hi sinh vong ở trẻ sơ sinh vừa gia tăng trong thập kỷ qua, mặc dù vừa có nhiều nỗ lực để chống lại nó. Gần đây, một phong trào cực đoan mới đang gia (nhà) tăng ở các khu vực của Châu Âu .. Xem thêm: đang gia (nhà) tăng đang gia (nhà) tăng
Hình. ngày càng tăng về tần số hoặc cường độ. Số vụ trộm xe ô tô ở Quận Cook đang gia (nhà) tăng trở lại .. Xem thêm: on, raise. Xem thêm:
An on the rise idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with on the rise, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ on the rise