on the scent Thành ngữ, tục ngữ
pick up a trail/scent
recognize the trail of a hunted person or animal The tracking dogs were able to pick up the trail of the criminal easily.
crescent fresh
extremely cool:"Dude that concert was crescent fresh"
Scent blood
If you can scent blood, you feel that a rival is having difficulties and you are going to beat them.
throw off the scent|scent|throw
v. phr. To mislead; confuse.
The robbers went different ways hoping to throw the sheriff's men off the scent. Synonym: THROW OFF
2.
scent
scent see
throw off, def. 3.
về mùi hương (của thứ gì đó)
1. Của một con vật, theo mùi của một thứ gì đó, điển hình là một con vật khác là con mồi của nó. Một khi kẻ săn mồi afraid dữ vừa đánh hơi thấy con mồi của nó, bất có tiềm năng nó sẽ ngừng theo đuổi nó. Họ đặt những con chó săn vào mùi của những tù nhân vượt ngục. Nói rộng lớn ra, vừa trở nên hài lòng với chuyện theo đuổi một điều gì đó, đặc biệt là do vừa thực hiện một số quan sát mới hoặc có được một số manh mối. Bạn luôn có thể biết được thám hi sinh Gomez đang có mùi khi anh ta bắt đầu ghim tất cả thứ lên bảng thông báo. Hôm nay tui đã đến sáu cửa hàng khác nhau, nhưng tui nghĩ cuối cùng thì bây giờ tui đã cảm nhận được mùi hương của nó sau khi đọc một số nhận xét .. Xem thêm: trên, mùi hương
về mùi hương
1 (của một loài động vật ) sau mùi khai thác của nó. 2 đang sở có một manh mối có ích trong chuyện tìm kiếm, điều tra .. Xem thêm: trên, mùi hương. Xem thêm: