on the tapis Thành ngữ, tục ngữ
tapis
tapis
on the tapis
Under consideration. trên tapis
Đang cân nhắc hoặc đang cân nhắc. (Từ khi thành ngữ tiếng Anh vẫn còn phổ biến "trên tấm thảm.") Vấn đề ngân sách giảm vẫn được nhắc đến trong suốt cuộc họp hội cùng quản trị. Chúng ta bất có thời (gian) gian để thảo luận về những vấn đề đó, nhưng đừng lo lắng, họ sẽ nói về vấn đề này vào lần gặp mặt tiếp theo. Xem thêm: on, tapis on the tapis
(của một chủ đề ) đang được xem xét hoặc thảo luận. Cụm từ này là bản dịch một phần của cụm từ tiếng Pháp sur le tapis, có nghĩa đen là "trên tấm thảm". Một tấm thảm trong ngữ cảnh này là một tấm phủ cho cái bàn chứ bất phải là sàn nhà, như thực tế nó có trong thành ngữ tiếng Anh trên tấm thảm. Nó đề cập đến sự bao phủ của bàn hội cùng mà xung quanh đó một vấn đề sẽ được tranh luận. Xem thêm: trên, tapis trên tapis
Đang xem xét.
An on the tapis idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with on the tapis, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ on the tapis