on your hands Thành ngữ, tục ngữ
time on your hands
time to relax or do what you wish, time to kill If you have time on your hands, read the novel Fifth Business.trên tay (của một người)
Áp đặt lên một người, đặc biệt là trách nhiệm của một người để đối đầu hoặc quản lý. Tôi sẽ đến đón bạn, nhưng cuối tuần này tui phải đón các con của Jane. Nếu hai nước bất ngừng qua lại đối kháng này, chúng ta có thể có một cuộc chiến tranh hạt nhân trên tay!. Xem thêm: tay, trêntrên tay
THÔNG DỤNG
1. Nếu bạn có một vấn đề hoặc nhiệm vụ trong tay, bạn phải giải quyết nó. Cả hai đội sẽ có một trận chiến trên tay để ở lại Premier Division. Họ nên phải chấp nhận rằng họ đang có một vấn đề rất nghiêm trọng trong tay. Lưu ý: Cụm từ này thường được dùng để chỉ những tình huống xấu hoặc khó khăn. Tuy nhiên, đôi khi nó được sử dụng để chỉ những tình huống tốt, ví dụ như khi bạn nói rằng ai đó vừa đánh hoặc thành công trong tay họ. Công ty thu âm nhận ra rằng họ vừa có một cú hích lớn trong tay. Giờ đây, sau ba năm, nhà Barry vừa có một câu chuyện thành công với một doanh nghề sử dụng tám nhân viên.
2. Nếu bạn có một người trong tay, bạn có trách nhiệm chăm nom họ hoặc đối phó với họ. Tôi vừa có những cầu thủ mệt mỏi trong tay và chúng ta chỉ còn năm tuần nữa là bắt đầu mùa giải. Tôi nghiễm nhiên có sáu đứa con trên tay và cả một buổi chiều để mua vui cho chúng. Lưu ý: Bạn sử dụng cách diễn đạt này khi trách nhiệm có vẻ khó khăn đối với bạn. So sánh với off your hands.. Xem thêm: hand, on. Xem thêm:
An on your hands idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with on your hands, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ on your hands