Nghĩa là gì:
arch-enemy
arch-enemy /'ɑ:tʃ'enimi/- danh từ
- kẻ thù không đội trời chung
one's own worst enemy Thành ngữ, tục ngữ
own worst enemy
create our own problems, prevent our own success A smoker is his own worst enemy. He's harming himself.
your own worst enemy
hurt yourself, shoot yourself in the foot If you use cocain, you'll be your own worst enemy.
Let the best be the enemy of the good
If the desire for an unattainable perfection stops someone from choosing good possibilities, they let the best be the enemy of the good.
public enemy|enemy|public
n. phr. A famous criminal. Al Capone of Chicago used to be Public Enemy Number One during prohibition.
archenemy
archenemy
the archenemy
SatanKẻ thù tồi tệ nhất của (một người)
Gây rắc rối cho cuộc sống của một người hoặc khiến bản thân bất đạt được thành công; tự hủy hoại hoặc tự phá hoại. Tommy đang trở thành kẻ thù tồi tệ nhất của chính mình với cách cậu ấy trốn học gần đây. Cô ấy luôn phá hoại một mối quan hệ khi nó đang diễn ra rất tốt đẹp bởi vì cô ấy là kẻ thù tồi tệ nhất của chính mình.. Xem thêm: kẻ thù, của chính mình, tồi tệ nhất*Kẻ thù tồi tệ nhất của chính mình
Hình. liên tục khiến bản thân thất bại; có hại cho chính mình hơn những người khác. (*Thông thường: trở thành ~; trở thành ~.) Ellen: Ông chủ của tui là kẻ thù của tôi. Cô ấy bất bao giờ nói bất cứ điều gì tốt về tôi. Jane: Ellen, bạn là kẻ thù tồi tệ nhất của chính mình. Nếu bạn làm công chuyện của mình một cách có trách nhiệm, sếp của bạn sẽ tốt hơn.. Xem thêm: kẻ thù, của chính mình, tệ nhất. Xem thêm:
An one's own worst enemy idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with one's own worst enemy, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ one's own worst enemy