Nghĩa là gì:
family
family /'fæmili/- danh từ
- gia đình, gia quyến
- a large family: gia đình đông con
- dòng dõi, gia thế
- of family: thuộc dòng dõi trâm anh
- (sinh vật học), (ngôn ngữ học) họ
- in a family way
- tự nhiên như người trong nhà
- happy family
- thú khác loại nhốt chung một chuồng
one big happy family Thành ngữ, tục ngữ
black sheep (of the family)
a person who is a disgrace to a family or group The man is the black sheep in his family and is the only member who has not made a success of his life.
day of the family farm
(See the day of the family farm)
family tree
chart of ancestors, record of parents' forefathers Bo is helping me to research my family tree - my ancestors.
in a family way
pregnant, a bun in the oven Carey's in a family way. She's due to have her baby soon.
lose a family member
experience the death of a member of the family Poor Sadie. She lost her mother last year and a brother this year.
run in the family/blood
be a common family characteristic Being a left-handed golfer and baseball hitter runs in our family.
the day of the family farm
the time when most farms were family owned The day of the family farm is nearly over. They can
Neighbourhood Family
South Central Blood set associated with Cypress Hill
run in the family
Idiom(s): run in the family
Theme: KINSHIP
for a characteristic to appear in all (or most) members of a family.
• My grandparents lived well into their nineties, and it runs in the family.
• My brothers and I have red hair. It runs in the family.
like one of the family
Idiom(s): like one of the family
Theme: FAMILIARITY
as if someone (or a pet) were a member of one's family. (Informal.)
• We treat our dog like one of the family.
• We are very happy to have you stay with us, Bill. I hope you don't mind if we treat you like one of the family.
một lớn gia đình hạnh phúc
Một nhóm người sống, làm chuyện cùng nhau hoặc gần nhau, với các đặc điểm của một gia (nhà) đình mà các thành viên có mối quan hệ yêu thương bền chặt. Đôi khi được sử dụng một cách mỉa mai. Tôi vừa sống trong một ngôi nhà trong thời (gian) gian học lớn học với năm người khác. Chúng tui đã sẻ chia tất cả phần trong cuộc sống của mình với nhau, tương tự như một gia (nhà) đình hạnh phúc lớn. Ba bộ phận bất giao tiếp đúng cách và đổ lỗi cho nhau về lỗi của chính họ — vâng, chúng ta là một gia (nhà) đình hạnh phúc lớn .. Xem thêm: big, family, happy, one one ˌbig ˌhappy ˈfamily
( bất chính thức) một nhóm người sống hoặc làm chuyện cùng nhau vui vẻ và bất có bất đồng: Chúng tui luôn ở bên nhau. Chúng tui giống như một gia (nhà) đình hạnh phúc lớn. ♢ (mỉa mai) “Vănphòng chốngcủa bạn có phải là nơi vui vẻ để làm chuyện không?” “Ồ chắc chắn rồi, chúng ta chỉ là một gia (nhà) đình hạnh phúc lớn. Mọi người ghét tất cả người khác. ”. Xem thêm: big, family, happy, one. Xem thêm:
An one big happy family idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with one big happy family, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ one big happy family