order (one) out (of some place) Thành ngữ, tục ngữ
ra lệnh cho (một) người (một nơi nào đó)
Ra lệnh hoặc chỉ dẫn một người rời khỏi hoặc rời khỏi (một nơi nào đó). Vị giáo sư vừa ra lệnh cho sinh viên vì vừa đưa ra những nhận xét dâm dục như vậy. Mẹ ra lệnh cho chúng tui ra khỏi nhà vì chúng tui đã làm ồn quá .. Xem thêm: đặt hàng, ra khỏi gọi món
Đặt món qua điện thoại hoặc trực tuyến và được giao đến hết nơi. Tôi thực sự bất cảm thấy muốn nấu ăn tối nay. Thay vào đó, hãy gọi món Ấn Độ đi. Bạn sẽ tiết kiệm được rất nhiều trước nếu mang theo bữa trưa đi làm thay vì gọi món mỗi ngày .. Xem thêm: order, out adjustment out
v. Để yêu cầu một số thực phẩm được giao từ một nhà hàng đến một nơi khác, chẳng hạn như nhà riêng hoặc vănphòng chốngcủa một người: Chúng tui muốn ở nhà, vì vậy chúng tui đã gọi pizza. Tối nay hãy gọi món Thái nào. Chúng tui đã bất nấu thức ăn này; chúng tui đã ra lệnh cho nó. Tôi phải ở lại làm chuyện tối nay, vì vậy tui sẽ đặt hàng ra ngoài.
. Xem thêm: order, out. Xem thêm:
An order (one) out (of some place) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with order (one) out (of some place), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ order (one) out (of some place)